Section No.19 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
rau muống 空心菜
button1
Tôi thích ăn rau muống xào tỏi. : 私はニンニクで炒めた空心菜が好きだ。
rau diếp cá ドクダミ
button1
Một số người không thích mùi rau diếp cá. : ドクダミの匂いが苦手な人もいる。
khoai môn タロイモ里芋
button1
Tôi nấu chè bằng khoai môn. : タロイモでチェーを作る。
nấm mộc nhĩ きくらげ
button1
Mẹ cho mộc nhĩ vào nem rán. : 母は春巻きに木耳を入れる。
hạt sen 蓮の実
button1
Chè hạt sen rất bổ dưỡng. : 蓮の実のチェーはとても栄養がある。
hạnh nhân アーモンド
button1
Hạnh nhân tốt cho tim mạch. : アーモンドは心臓に良い。
anh đào さくらんぼ
button1
Tôi thích ăn anh đào ngọt. : 甘いさくらんぼを食べるのが好きだ。
mâm xôi đỏ ラズベリー
button1
Mứt mâm xôi đỏ rất ngon. : ラズベリージャムはとても美味しい。
anh đào dại アロニア
button1
Ở rừng có nhiều anh đào dại. : 森にはアロニアがたくさんある。
củ cải trắng 大根
button1
Canh củ cải trắng rất ngọt. : 大根のスープはとても甘い。
rau mùi tây パセリ
button1
Tôi rắc rau mùi tây lên súp. : スープにパセリをふりかける。
ô liu オリーブ
button1
Tôi ăn bánh mì kèm ô liu. : オリーブと一緒にパンを食べる。
dầu ô liu オリーブオイル
button1
Salad này dùng dầu ô liu. : このサラダはオリーブオイルを使う。
lá bạc hà ミント
button1
Trà nóng có thêm lá bạc hà rất thơm. : 熱いお茶にミントの葉を入れるととても香りが良い。
bị sốt 熱がある
button1
Hôm qua tôi bị sốt cao. : 昨日、私は高い熱があった。

section

19

rau muống
空心菜
rau diếp cá
ドクダミ
khoai môn
タロイモ 里芋
nấm mộc nhĩ
きくらげ
hạt sen
蓮の実
hạnh nhân
アーモンド
anh đào
さくらんぼ
mâm xôi đỏ
ラズベリー
anh đào dại
アロニア
củ cải trắng
大根
rau mùi tây
パセリ
ô liu
オリーブ
dầu ô liu
オリーブオイル
lá bạc hà
ミント
bị sốt
熱がある

section

19

Tôi thích ăn rau muống xào tỏi.
私はニンニクで炒めた空心菜が好きだ。
Một số người không thích mùi rau diếp cá.
ドクダミの匂いが苦手な人もいる。
Tôi nấu chè bằng khoai môn.
タロイモでチェーを作る。
Mẹ cho mộc nhĩ vào nem rán.
母は春巻きに木耳を入れる。
Chè hạt sen rất bổ dưỡng.
蓮の実のチェーはとても栄養がある。
Hạnh nhân tốt cho tim mạch.
アーモンドは心臓に良い。
Tôi thích ăn anh đào ngọt.
甘いさくらんぼを食べるのが好きだ。
Mứt mâm xôi đỏ rất ngon.
ラズベリージャムはとても美味しい。
Ở rừng có nhiều anh đào dại.
森にはアロニアがたくさんある。
Canh củ cải trắng rất ngọt.
大根のスープはとても甘い。
Tôi rắc rau mùi tây lên súp.
スープにパセリをふりかける。
Tôi ăn bánh mì kèm ô liu.
オリーブと一緒にパンを食べる。
Salad này dùng dầu ô liu.
このサラダはオリーブオイルを使う。
Trà nóng có thêm lá bạc hà rất thơm.
熱いお茶にミントの葉を入れるととても香りが良い。
Hôm qua tôi bị sốt cao.
昨日、私は高い熱があった。