| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| rau muống | 名空心菜 |
![]() |
|
| Tôi thích ăn rau muống xào tỏi. : 私はニンニクで炒めた空心菜が好きだ。 | |||
| rau diếp cá | 名ドクダミ |
![]() |
|
| Một số người không thích mùi rau diếp cá. : ドクダミの匂いが苦手な人もいる。 | |||
| khoai môn | 名タロイモ名里芋 |
![]() |
|
| Tôi nấu chè bằng khoai môn. : タロイモでチェーを作る。 | |||
| nấm mộc nhĩ | 名きくらげ |
![]() |
|
| Mẹ cho mộc nhĩ vào nem rán. : 母は春巻きに木耳を入れる。 | |||
| hạt sen | 名蓮の実 |
![]() |
|
| Chè hạt sen rất bổ dưỡng. : 蓮の実のチェーはとても栄養がある。 | |||
| hạnh nhân | 名アーモンド |
![]() |
|
| Hạnh nhân tốt cho tim mạch. : アーモンドは心臓に良い。 | |||
| anh đào | 名さくらんぼ |
![]() |
|
| Tôi thích ăn anh đào ngọt. : 甘いさくらんぼを食べるのが好きだ。 | |||
| mâm xôi đỏ | 名ラズベリー |
![]() |
|
| Mứt mâm xôi đỏ rất ngon. : ラズベリージャムはとても美味しい。 | |||
| anh đào dại | 名アロニア |
![]() |
|
| Ở rừng có nhiều anh đào dại. : 森にはアロニアがたくさんある。 | |||
| củ cải trắng | 名大根 |
![]() |
|
| Canh củ cải trắng rất ngọt. : 大根のスープはとても甘い。 | |||
| rau mùi tây | 名パセリ |
![]() |
|
| Tôi rắc rau mùi tây lên súp. : スープにパセリをふりかける。 | |||
| ô liu | 名オリーブ |
![]() |
|
| Tôi ăn bánh mì kèm ô liu. : オリーブと一緒にパンを食べる。 | |||
| dầu ô liu | 名オリーブオイル |
![]() |
|
| Salad này dùng dầu ô liu. : このサラダはオリーブオイルを使う。 | |||
| lá bạc hà | 名ミント |
![]() |
|
| Trà nóng có thêm lá bạc hà rất thơm. : 熱いお茶にミントの葉を入れるととても香りが良い。 | |||
| bị sốt | 動熱がある |
![]() |
|
| Hôm qua tôi bị sốt cao. : 昨日、私は高い熱があった。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.