| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| táo bón | 名便秘 |
![]() |
|
| Ăn ít rau dễ bị táo bón. : 野菜を食べないと便秘する。 | |||
| đau đầu | 名頭痛 |
![]() |
|
| vì thời tiết không ổn định nên tôi bị đau đầu : 天気が不安定のため、頭が痛い | |||
| đau chân | 形足が痛い |
![]() |
|
| Sau khi chạy, tôi bị đau chân. : 走った後、足が痛い。 | |||
| đau tay | 形腕が痛い |
![]() |
|
| Tôi bị đau tay sau khi mang vật nặng. : 重い物を持って腕が痛い | |||
| dạ dày | 名胃 |
![]() |
|
| bị đầy bụng : 胃もたれ | |||
| ruột thừa | 名盲腸 |
![]() |
|
| phẫu thuật cắt ruột thừa : 盲腸を切るために手術する | |||
| phẫu thuật | 動手術する |
![]() |
|
| Bác sĩ nói tôi cần phẫu thuật. : 医者は私に手術が必要だと言った。 | |||
| sâu răng | 名虫歯 |
![]() |
|
| Bé bị sâu răng vì ăn nhiều kẹo. : 子どもはお菓子を食べすぎて虫歯になった。 | |||
| thuốc nhỏ mắt | 名目薬 |
![]() |
|
| Tôi dùng thuốc nhỏ mắt khi bị khô mắt. : 目が乾いたとき、目薬をさす。 | |||
| sau khi ăn | 名食後 |
![]() |
|
| muốn ăn tráng miệng sau khi ăn : 食後にデザートを食べたい | |||
| trước khi ăn | 名食前 |
![]() |
|
| không nên uống nhiều nước trước khi ăn : 食前に水をたくさん飲んではいけない | |||
| viên | 名(薬)錠剤の単位 |
![]() |
|
| Bác sĩ cho tôi hai viên thuốc mỗi ngày. : 医者は私に毎日二つの錠剤を出した。 | |||
| liều lượng sử dụng | 名用量 |
![]() |
|
| sử dụng đúng liều lượng được chỉ định : 指定された用量の通りに使用する | |||
| cách dùng | 名用法 |
![]() |
|
| đọc kỹ cách dùng trước khi uống thuốc : 薬を飲む前、用法をしっかり読む | |||
| dự báo thời tiết | 名天気予報 |
![]() |
|
| Dự báo thời tiết hôm nay : 今日の天気予報 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.