Section No.21 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
quang mây 快晴
button1
Hôm nay trời quang mây, rất đẹp. : 今日は快晴で、とても気持ちいい。
ô nhiễm 汚染
button1
Thành phố bị ô nhiễm không khí nặng. : 都市は大気汚染がひどい。
mùa mưa 雨季
button1
mùa mưa thường bắt đầu vào tháng 5. : 雨季は5月に始まる。
mưa rào 大雨
button1
Trưa nay có một cơn mưa rào ngắn. : 今日の昼に短いにわか雨が降った。
mưa rất to 豪雨
button1
Đêm qua có mưa rất to. : 昨夜は大雨が降った。
lũ lụt 洪水
button1
Lũ lụt đã làm hỏng nhiều nhà cửa. : 洪水で多くの家が壊れた。
mưa xuân 春雨
button1
Mưa xuân rơi nhẹ nhàng trên phố. : 春雨が町に静かに降っている。
băng
button1
Hồ đã phủ đầy băng. : 湖は氷で覆われた。
gió mùa 季節風
button1
Ở châu Á, gió mùa rất quan trọng. : アジアでは季節風がとても重要だ。
cầu vồng
button1
Sau cơn mưa có một cầu vồng đẹp. : 雨の後にきれいな虹が出た。
tuyết dày 大雪
button1
Năm nay có tuyết dày ở Nhật Bản. : 今年、日本では大雪が降った。
trời nắng 晴れ
button1
Hôm nay trời nắng đẹp. : 今日は晴れだ。
nhiều mây 曇り
button1
Buổi sáng nhiều mây nhưng không mưa. : 朝は曇りだったが雨は降らなかった。
mùa khô 乾季
button1
mùa khô thường kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4. : 乾季は11月から4月まで続く。
trời đẹp 晴天
button1
Hôm nay trời đẹp : 今日は晴天だ。

section

21

quang mây
快晴
ô nhiễm
汚染
mùa mưa
雨季
mưa rào
大雨
mưa rất to
豪雨
lũ lụt
洪水
mưa xuân
春雨
băng
gió mùa
季節風
cầu vồng
tuyết dày
大雪
trời nắng
晴れ
nhiều mây
曇り
mùa khô
乾季
trời đẹp
晴天

section

21

Hôm nay trời quang mây, rất đẹp.
今日は快晴で、とても気持ちいい。
Thành phố bị ô nhiễm không khí nặng.
都市は大気汚染がひどい。
mùa mưa thường bắt đầu vào tháng 5.
雨季は5月に始まる。
Trưa nay có một cơn mưa rào ngắn.
今日の昼に短いにわか雨が降った。
Đêm qua có mưa rất to.
昨夜は大雨が降った。
Lũ lụt đã làm hỏng nhiều nhà cửa.
洪水で多くの家が壊れた。
Mưa xuân rơi nhẹ nhàng trên phố.
春雨が町に静かに降っている。
Hồ đã phủ đầy băng.
湖は氷で覆われた。
Ở châu Á, gió mùa rất quan trọng.
アジアでは季節風がとても重要だ。
Sau cơn mưa có một cầu vồng đẹp.
雨の後にきれいな虹が出た。
Năm nay có tuyết dày ở Nhật Bản.
今年、日本では大雪が降った。
Hôm nay trời nắng đẹp.
今日は晴れだ。
Buổi sáng nhiều mây nhưng không mưa.
朝は曇りだったが雨は降らなかった。
mùa khô thường kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4.
乾季は11月から4月まで続く。
Hôm nay trời đẹp
今日は晴天だ。