| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| quang mây | 名快晴 |
![]() |
|
| Hôm nay trời quang mây, rất đẹp. : 今日は快晴で、とても気持ちいい。 | |||
| ô nhiễm | 名汚染 |
![]() |
|
| Thành phố bị ô nhiễm không khí nặng. : 都市は大気汚染がひどい。 | |||
| mùa mưa | 名雨季 |
![]() |
|
| mùa mưa thường bắt đầu vào tháng 5. : 雨季は5月に始まる。 | |||
| mưa rào | 名大雨 |
![]() |
|
| Trưa nay có một cơn mưa rào ngắn. : 今日の昼に短いにわか雨が降った。 | |||
| mưa rất to | 名豪雨 |
![]() |
|
| Đêm qua có mưa rất to. : 昨夜は大雨が降った。 | |||
| lũ lụt | 名洪水 |
![]() |
|
| Lũ lụt đã làm hỏng nhiều nhà cửa. : 洪水で多くの家が壊れた。 | |||
| mưa xuân | 名春雨 |
![]() |
|
| Mưa xuân rơi nhẹ nhàng trên phố. : 春雨が町に静かに降っている。 | |||
| băng | 名氷 |
![]() |
|
| Hồ đã phủ đầy băng. : 湖は氷で覆われた。 | |||
| gió mùa | 名季節風 |
![]() |
|
| Ở châu Á, gió mùa rất quan trọng. : アジアでは季節風がとても重要だ。 | |||
| cầu vồng | 名虹 |
![]() |
|
| Sau cơn mưa có một cầu vồng đẹp. : 雨の後にきれいな虹が出た。 | |||
| tuyết dày | 名大雪 |
![]() |
|
| Năm nay có tuyết dày ở Nhật Bản. : 今年、日本では大雪が降った。 | |||
| trời nắng | 形晴れ |
![]() |
|
| Hôm nay trời nắng đẹp. : 今日は晴れだ。 | |||
| nhiều mây | 形曇り |
![]() |
|
| Buổi sáng nhiều mây nhưng không mưa. : 朝は曇りだったが雨は降らなかった。 | |||
| mùa khô | 名乾季 |
![]() |
|
| mùa khô thường kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4. : 乾季は11月から4月まで続く。 | |||
| trời đẹp | 名晴天 |
![]() |
|
| Hôm nay trời đẹp : 今日は晴天だ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.