| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| sương giá | 名霜 |
![]() |
|
| Buổi sáng có nhiều sương giá trên lá. : 朝、葉の上に霜が降りた。 | |||
| bão tuyết | 名吹雪 |
![]() |
|
| Hôm qua có một trận bão tuyết lớn. : 昨日、大きな吹雪があった。 | |||
| áp suất | 名気圧 |
![]() |
|
| Thay đổi áp suất có thể gây đau đầu. : 気圧の変化で頭痛になることがある。 | |||
| áp suất cao | 名高気圧 |
![]() |
|
| Hôm nay khu vực chịu ảnh hưởng của áp suất cao. : 今日、この地域は高気圧に覆われている。 | |||
| áp suất thấp | 名低気圧 |
![]() |
|
| Áp suất thấp thường mang đến mưa. : 低気圧は雨をもたらすことが多い。 | |||
| ấm áp | 形温暖な |
![]() |
|
| Mùa xuân ở đây rất ấm áp. : ここの春はとても暖かい。 | |||
| ôn đới | 名温帯 |
![]() |
|
| Nhật Bản nằm trong vùng ôn đới. : 日本は温帯に位置している。 | |||
| hàn đới | 名寒帯 |
![]() |
|
| Bắc Cực thuộc hàn đới. : 北極は寒帯に属する。 | |||
| nhiệt đới | 名熱帯 |
![]() |
|
| Việt Nam là nước nằm trong vùng nhiệt đới. : ベトナムは熱帯に位置する国だ。 | |||
| mùa mưa | 名雨季 |
![]() |
|
| Ở miền Nam, mùa mưa thường bắt đầu vào tháng 5. : 南部では雨季は5月に始まる。 | |||
| đồ chay | 名精進料理 |
![]() |
|
| Hôm nay tôi ăn đồ chay. : 今日は精進料理を食べる。 | |||
| thầy tu | 名お坊さん |
![]() |
|
| Thầy tu sống trong chùa. : お坊さんはお寺に住んでいる。 | |||
| sức khỏe | 名健康 |
![]() |
|
| bí quyết bảo vệ sức khỏe : 健康の秘訣 | |||
| mở lại | 動再開する |
![]() |
|
| mở lại đường bay : 航空路線を再開する | |||
| thông báo | 動発表する |
![]() |
|
| thông báo kết quả kiểm tra cuối kỳ : 期末試験の結果を発表する | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.