Section No.15 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
lạnh 寒い
button1
trời trở lạnh : 気温が寒くなる
trả 返す
button1
trả sách : 本を返す
đi vắng 留守にする
button1
cả nhà đi vắng : 家の全員が留守する
nhỏ 小さい
button1
muốn size nhỏ hơn : もっと小さいサイズ欲しい
máy sấy 乾燥機
button1
sử dụng máy sấy : 乾燥機を使う
cột
button1
được chống đỡ bằng nhiều cột : たくさんの柱に支えられている
rẽ 曲がる(北部)
button1
rẽ phải tại ngã tư tiếp theo : 次の交差点で右へ曲がる
quẹo 曲がる(南部)
button1
quẹo phải tại ngã tư tiếp theo : 次の交差点で右へ曲がる
nằm 横になる
button1
nằm nghỉ một xíu : 少しだけ横になる
bao xa どれぐらいの距離?
距離を尋ねる際に使用する
button1
Hà Nội và Huế cách nhau bao xa? : ハノイとフエの間はどれぐらいの距離ですか?
ít 少ない
button1
ít tuổi hơn anh ấy : 彼より年下
cà phê コーヒー
button1
đi cà phê mỗi sáng : 毎朝コーヒーを飲みに行く
tốt 良い
button1
đạt được kết quả tốt : 良い結果が得られる
thôi cũng được 了承(しぶしぶ)
後ろ向きに了承する際に使用する
button1
10000 đồng thôi cũng được : まあ、10000ドンでも良い
thưa 薄い、少ない
button1
mật độ dân số khá thưa : 人口密度がとても低い

section

15

lạnh
寒い
trả
返す
đi vắng
留守にする
nhỏ
小さい
máy sấy
乾燥機
cột
rẽ
曲がる(北部)
quẹo
曲がる(南部)
nằm
横になる
bao xa
どれぐらいの距離?
距離を尋ねる際に使用する
ít
少ない
cà phê
コーヒー
tốt
良い
thôi cũng được
了承(しぶしぶ)
後ろ向きに了承する際に使用する
thưa
薄い、少ない

section

15

trời trở lạnh
気温が寒くなる
trả sách
本を返す
cả nhà đi vắng
家の全員が留守する
muốn size nhỏ hơn
もっと小さいサイズ欲しい
sử dụng máy sấy
乾燥機を使う
được chống đỡ bằng nhiều cột
たくさんの柱に支えられている
rẽ phải tại ngã tư tiếp theo
次の交差点で右へ曲がる
quẹo phải tại ngã tư tiếp theo
次の交差点で右へ曲がる
nằm nghỉ một xíu
少しだけ横になる
Hà Nội và Huế cách nhau bao xa?
ハノイとフエの間はどれぐらいの距離ですか?
ít tuổi hơn anh ấy
彼より年下
đi cà phê mỗi sáng
毎朝コーヒーを飲みに行く
đạt được kết quả tốt
良い結果が得られる
10000 đồng thôi cũng được
まあ、10000ドンでも良い
mật độ dân số khá thưa
人口密度がとても低い