【第45話】年齢を聞く・Hỏi tuổi

会話例 美奈さん Chào Linh リンさん、こんにちは。 Linhさん Chào Mina, căn hộ mới của cậu thế nào? 美奈さん、こんにちは。 新しいマンションはどうですか? 美奈さん Căn hộ rất đẹp. Gần đó có siêu thị và nhà hàng Nhật nên rất tiện lợi. マンションはとても綺麗です。その近くにス

続きを読む

【第42話】フォーの作り方について・Về cách làm món phở

会話例 Nhiさん Chào Nakahara, em đã mua những nguyên liệu chị nhờ chưa? 中原さん、こんにちは。 頼んだ材料は買ってきましたか? 中原さん Vâng, em đã mua rồi ạ. はい、すべて買ってきました。 Nhiさん Ok. Vậy chúng ta bắt đầu nấu món phở nào. では、フォーを作りましょう。

続きを読む

【第41話】デートについて尋ねる・Về buổi hẹn hò đầu tiên

会話例 大森さん Trang ơi, anh hỏi một chút được không ? チャンさん、ちょっと聞いてもいいですか? Trangさん Vâng, được ạ. Có chuyện gì vậy ạ ? はい、よいですよ。どうしましたか? 大森さん Em đã từng hẹn hò với người nước ngoài chưa? チャンさんは外国人と付き合ったことがあ

続きを読む

【第40課】時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」

本課では時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」を学んでいきます。 [~時] = khi ベトナム語の[khi]は[… の時 ; …する時]という意味になります。 又は、   ※完成文①と完成文②の主語が同じ場合、完成文①の主語を省略することが可能です。 例文 ① Khi có thời gian, tôi hay đi

続きを読む

【第4話】来客対応・Giao tiếp khi khách đến công ty

会話例 社員 Kính chào quý khách. こんにちは、いらっしゃいませ。 お客様 Chào em こんにちは。 社員 Anh cần em hỗ trợ vấn đề gì ạ ? 恐れ入りますが、どのようなご用件でしょうか? お客様 Có anh Minh phòng nhân sự ở đây không em ? 人事部のミンさんはいらっしゃいますか? 社員 Dạ vâng.

続きを読む