文章例 Kính chào quý khách, 大変お世話になっております。 Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS. BTS株式会社の代表者 Nguyen Van Anと申します。 Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chún
続きを読む【第45話】年齢を聞く・Hỏi tuổi
会話例 美奈さん Chào Linh リンさん、こんにちは。 Linhさん Chào Mina, căn hộ mới của cậu thế nào? 美奈さん、こんにちは。 新しいマンションはどうですか? 美奈さん Căn hộ rất đẹp. Gần đó có siêu thị và nhà hàng Nhật nên rất tiện lợi. マンションはとても綺麗です。その近くにス
続きを読む【第44話】残業についての話・Hội thoại về việc làm thêm giờ
会話例 Myさん Chào chị Ono. 小野さん、こんにちは。 Ngày đầu tiên đi làm thế nào hả chị. 入社の初日はどうでしたか? 小野さん Chào em. Công việc cũng không vất vả lắm. こんにちは。仕事はそこまで大変ではありませんでした。 Myさん Thế à. Sắp 17h rồi. Chuẩn bị về thô
続きを読む【第43話】日本とベトナムの果物について・Về trái cây ở Nhật Bản và Việt Nam
会話例 松原さん Chào Lan. ランさん、こんにちは。 Lanさん Chào anh Matsubara. Anh vừa mới đi chợ à? 松原さん、こんにちは。市場に行きましたか。 Anh mua nhiều hoa quả thế. 果物をいっぱい買いましたね。 松原さん Ừ. Anh rất thích ăn hoa quả. はい、果物が大好きです。 Lanさん Anh
続きを読む【第42話】フォーの作り方について・Về cách làm món phở
会話例 Nhiさん Chào Nakahara, em đã mua những nguyên liệu chị nhờ chưa? 中原さん、こんにちは。 頼んだ材料は買ってきましたか? 中原さん Vâng, em đã mua rồi ạ. はい、すべて買ってきました。 Nhiさん Ok. Vậy chúng ta bắt đầu nấu món phở nào. では、フォーを作りましょう。
続きを読む【第41話】デートについて尋ねる・Về buổi hẹn hò đầu tiên
会話例 大森さん Trang ơi, anh hỏi một chút được không ? チャンさん、ちょっと聞いてもいいですか? Trangさん Vâng, được ạ. Có chuyện gì vậy ạ ? はい、よいですよ。どうしましたか? 大森さん Em đã từng hẹn hò với người nước ngoài chưa? チャンさんは外国人と付き合ったことがあ
続きを読む【第40話】大学生の生活について尋ねる・Về cuộc sống của sinh viên đại học
会話例 原さん Chào Linh, dạo này công việc của cậu thế nào? Có bận lắm không ? リンさん、こんにちは。最近仕事はどうですか。忙しいですか。 Linhさん Chào Hara. Dạo này, công việc của tớ khá bận. 原さん、こんにちは。最近、仕事はとても忙しいです。 Tớ vừa đi làm ở cô
続きを読む【第5話】自分の意見を述べる・Bày tỏ ý kiến của bản thân
会話例 Tranさん Kính thưa: – Chủ tịch hội đồng quản trị – Trưởng phòng chiến lược kinh doanh 取締役社長 経営戦略部の部長 お疲れ様です。 Tranさん Em là Trân, nhân viên Phòng chiến lược kinh doanh. 経営戦略部のチャンです。 Tranさん
続きを読む【第40課】時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」
本課では時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」を学んでいきます。 [~時] = khi ベトナム語の[khi]は[… の時 ; …する時]という意味になります。 又は、 ※完成文①と完成文②の主語が同じ場合、完成文①の主語を省略することが可能です。 例文 ① Khi có thời gian, tôi hay đi
続きを読む【第4話】来客対応・Giao tiếp khi khách đến công ty
会話例 社員 Kính chào quý khách. こんにちは、いらっしゃいませ。 お客様 Chào em こんにちは。 社員 Anh cần em hỗ trợ vấn đề gì ạ ? 恐れ入りますが、どのようなご用件でしょうか? お客様 Có anh Minh phòng nhân sự ở đây không em ? 人事部のミンさんはいらっしゃいますか? 社員 Dạ vâng.
続きを読む