会話例.
Sakiさん | Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ. 今日はいい天気ですね。 |
Maiさん | Ừ, trời đã ấm lên nhiều rồi nhỉ. はい、かなり暖かくなりましたね。 Thời tiết mùa xuân thật là dễ chịu. 春の天気は気持ちがよいですね。 |
Sakiさん | Bây giờ đã là đầu tháng 3, hoa anh đào sắp nở rồi. 今は3月の頭でもうすぐ桜が咲きます。 Mai có định đi ngắm hoa không? マイさんは花見に行くつもりですか? |
Maiさん | Có, tớ muốn đi lắm. はい。とても行きたいです。 Lúc ở Việt Nam, tớ đã rất muốn đến Nhật để tận mắt thấy hoa anh đào. ベトナムにいた時、日本に行って自分の目で桜を見てみたかったです。 Chắc chắn là đẹp lắm. Hoa anh đào là quốc hoa của Nhật mà. きっと綺麗ですよね。桜は日本の国花ですよね? |
Sakiさん | Đúng rồi. Vào mùa xuân, người Nhật nhất định sẽ đi ngắm hoa anh đào. はい、そうです。春に日本人は必ず花見に行きます。 |
Maiさん | Saki ơi, khi nào thì hoa anh đào nở? Sakiさん、桜はいつ咲きますか? |
Sakiさん | Thời gian hoa nở sẽ khác nhau tùy theo từng vùng. Thường hoa sẽ nở từ miền nam trước, sau đó dần dần chuyển lên phía bắc. 桜が咲く時期は地方によって違います。普段は南部の方から先に咲いて、それからどんどん北部に移っていきます。 |
Maiさん | Tớ nhất định sẽ chụp thật nhiều ảnh với hoa anh đào. 絶対に桜とたくさんの写真をとります。 |
Sakiさん | Ở Việt Nam, vào mùa xuân thì có hoa gì? ベトナムでは、春には何の花がありますか? |
Maiさん | Ở Việt Nam có tết. Vào dịp tết thì ở miền bắc có hoa đào, miền nam có hoa mai. ベトナムではテトがあります。テトの時に北部ではホアダオ、南部ではホアマイがあります。 |
Sakiさん | Ồ! Hoa đào tiếng Nhật là Umenohana nhỉ? おっ、ホアダオは日本語で梅の花ですよね? Còn hoa mai. Có phải hoa mai màu trắng không? ホアマイは白い花でしょうか? |
Maiさん | Đúng rồi. Hoa đào là Umenohana đấy. そうです!ホアダオは梅の花です。 Còn hoa mai thì lại có màu vàng. また、ホアダオは黄色いです。 Màu vàng là biểu tượng của sự may mắn nên vào dịp tết, mọi người thường trang trí hoa mai. 黄色は幸運の象徴なので、テトの時にはみんなホアマイを飾っています。 |
Sakiさん | Thảo nào, lúc trước tớ về Việt Nam vào đúng dịp tết, thấy mọi người trang trí toàn đồ màu vàng. 確かに、テト期間中にベトナムへ行った時、皆は黄色のものばかりを飾っています。 |
Maiさん | Đúng vậy. Ngoài hoa đào, hoa mai, vào dịp tết, người Việt Nam còn hay trang trí hoa cúc, cây quất,… そうですね。ホアダオとホアマイの他に、テトの時には菊の花やキンカンの木も飾っています。 |
Sakiさん | Có nhiều loại quá nhỉ. Thích quá! 色々な種類がありますね。 いいですね。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | dễ chịu | 気持ちいい |
2 | khó chịu | 気持ち悪い |
3 | nở | 咲く |
4 | ngắm hoa | 花見 |
5 | định + 動詞 | 何々するつもり |
6 | dần dần | だんだん |
7 | hoa mai | 旧正月の時に南部に咲く黄色の花 |
8 | hoa đào | 梅の花 |
9 | hoa anh đào | 桜の花 |
10 | hoa cúc | 菊の花 |
11 | cây quất | 金柑の木 |
12 | Tết | ベトナムの旧正月 |
13 | biểu tượng | 象徴 |