【第17話】盗難または紛失にあったとき・Khi gặp trộm cắp hay thất lạc

会話例

Maiさん Có chuyện gì vậy ?
どうしましたか?
鈴木さん Tôi bị mất điện thoại di động.
携帯電話をなくしました。
Maiさん Anh bị mất cắp, phải không?
盗まれたのですか?
鈴木さん Tôi để quên trên tắc-xi.
タクシーに置き忘れました。
Maiさん Tôi khuyên anh nên liên lạc với công ty tắc-xi, sau đó liên lạc với công an.
タクシー会社に連絡して、その後公安に連絡するべきかと思います。
鈴木さん Tôi sẽ làm như vậy. Cám ơn em.
その通りに行います。ありがとうございます。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 trộm cắp 盗難
2 thất lạc 紛失
3 làm mất, bị mất 無くす
4 để quên 置き忘れる
5 điện thoại di động 携帯電話
6 ví, ví tiền 財布
7 máy ảnh kỹ thuật số デジタルカメラ
8 túi xách, cặp かばん、バッグ
9 khóa ロックする
10 báo cáo, trình bày 報告する
11 liên lạc 連絡する