I・( )に入る最も適切なものを選びなさい。 問1 Mỗi ngày, cậu ấy đều mang máy tính ( ) đến văn phòng làm việc. A. để bàn B. mang vác C. bỏ túi D. xách tay 問2 Hãy ôn tập lại kiến thức đã học ( ) làm bài tập luyện tập.
続きを読むカテゴリー: クイズ回答
<回答>第35課~第38課の復習問題
( )に入る最も適切なものを選びなさい。 問1 Vấn đề môi trường đã trở thành vấn đề( ). A. tổ chức B. toàn cầu C. cá nhân D. ý tưởng 問2 Hôm qua, công ty tôi đã tổ chức ( ) giới thiệu sản phẩm mới. &nbs
続きを読む<回答>第31課~第34課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Bánh mì là món ăn ( ) được rất nhiều người ưa chuộng. A. ẩm thực B. đường phố C. trong nhà D. ngoài trời (2)Trong lớp, bạn ( ) cũng có thể n
続きを読む<クイズ回答>第36課
最も適切な文末詞で穴を埋めて下さい。 ① Mai: Anh đi đâu đấy ? 何処へ行くの? Nam: Anh đi có việc một chút. 用事でちょっと出かけてきます。 ② Chào em, lâu ngày không gặp. Em vẫn khỏe chứ ? こんにちは、久しぶりだね。元気にしているよね? ③ Nam: Bây giờ l
続きを読む<回答>第28課~第30課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Tuy giàu nhưng ông ấy rất ( ). A. nhanh nhẹn B. khỏe mạnh C. hào phóng D. keo kiệt (2)Nam vừa là bạn cùng lớp vừa là ( ). A. thông minh
続きを読む<クイズ回答>第31課
QUIZ👇 写真をご覧になって穴を埋めてください。 Bình trà ở trong cái tủ . ティーポットはたんすの中にあります。 Bức tranh ở trên tường. 絵は壁の上にあります。 Ghế sô-pha ở sau cái bàn. ソファはテーブルの後ろにあります。 Cái ly thủy tinh ở giữa cái bình trà và c
続きを読む<クイズ回答>第18課
👉QUICK QUIZ: 質問に答えてください ① Nam cao 165cm, Minh cao 170cm. ナムさん(の伸長)は165cm、ミンさんは170cm。 → Nam có cao hơn Minh không? ナムさんはミンさんより背が高いですか? [ANSWER] Không, Nam không cao bằng Minh. /
続きを読むクイズ回答<第26課>
QUIZ👉 箱に入っている単語を選び、適切な単語を穴に埋めてください。 buồn: (形)寂しい khó: (形)難しい đồ cay: (名)辛い物 tốt: (形)良い mưa:(動) (雨が)降る ① Ngày mai, trời có vẻ sẽ mưa. 明日、雨が降りそうです。 ② Ông ấy có vẻ không thích đồ cay. 彼は辛い物が好きで
続きを読むクイズ回答<第24課>
QUIZ👇 前述の助動詞(có thể, không thể, biết, không biết)を用いて適切に穴を埋めてください。 ① Anh ấy biết hát tiếng Việt. 彼はベトナム語が歌えます。 又は Anh ấy có thể hát tiếng Việt. ② Tôi không biết chơi cờ vua. 私はチェスができません。
続きを読むクイズ回答<第21課>
QUIZ👇 受身を示す語(được, bị, do)を用いて適切に穴を埋めてください。 1. Chị ấy được sếp khen. (彼女は上司に褒められました。) 2. Ông ấy bị bắt. (あの男性の人は逮捕されました。) 3. Bức tường này do bố tôi tự sơn. (この壁は父が自分で塗ったものです。
続きを読む