【第8話】電話でのクレーム対応・Giải quyết khiếu nại qua điện thoại

会話例

コールセンター

Kính chào quý khách.
いつも大変お世話になっております。
Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS
BTS社のグエンヴァンアンと申します。
Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi.
平素は格別のご高配、ご信頼を賜り、弊社のサービスを使用して頂き、お礼申し上げます。
Em có thể giúp được gì không ạ?
何かお手伝いできることがありますでしょうか?

鈴木さん

Chào em. Tôi là Suzuki.
こんにちは。鈴木といいます。
Tôi đã đặt mua 2 cái áo size M, nhưng lại nhận được size L.
MサイズのTシャツ2枚を発注しましたが、Lサイズで届きました。
Tôi đã đem đến cửa hàng để đổi nhưng nhân viên ở cửa hàng không hỗ trợ đổi hàng cho tôi.
サイズ変更のため、お店に持って行きましたが、スタッフさんに商品交換を対応してもらえませんでした。

コールセンター

Chúng tôi vô cùng xin lỗi vì đã gửi sai nội dung sản phẩm và làm phiền quý khách.
この度は間違った商品を発送してしまい、ご迷惑をお掛けしました。深くお詫び申し上げます。
Phiền anh cho em xin mã đặt hàng để kiểm tra lại đơn hàng ạ.
お手数ですが、内容を確認するため、注文番号をご教示いただけませんでしょうか。

鈴木さん Mã đặt hàng là VC365689.
注文番号はVC365689です。
コールセンター Cám ơn anh. Phiền anh giữ máy và chờ em ít phút để kiểm tra thông tin.
ありがとうございます。情報を確認しますので、このままお待ちください。

(確認後)(Sau khi kiểm tra thông tin)

Cám ơn anh đã giữ máy.
お待ちいただき、ありがとうございます。
Bên em sẽ tiến hành gửi lại đúng sản phẩm vào địa chỉ anh đã đăng ký, kèm hộp gửi trả sản phẩm.
ご登録頂いた住所に正しいサイズの商品と返却ボックスを合わせて発送致します。
Sau khi nhận được sản phẩm mới, phiền anh sử dụng hộp gửi trả sản phẩm để gửi lại cho bên em.
お手数ですが、新しい商品が届いた後、返却ボックスにて間違った商品をご発送願います。
Bên em sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển.
送料はこちらで全てお持ちします。

鈴木さん Khoảng bao lâu tôi sẽ nhận được sản phẩm?
商品はどれぐらいで届きますか。
コールセンター Anh sẽ nhận được sản phẩm trong 1 tuần tới.
商品は一週間以内に届きます。
Bên em sẽ cố gắng gửi sản phẩm sớm nhất có thể.
できるだけ早くお届けできますよう努めます。
鈴木さん

Tôi hiểu rồi.
分かりました。

コールセンター Một lần nữa, chúng tôi vô cùng xin lỗi vì đã gây phiền hà cho quý khách và mong quý khách thông cảm, bỏ qua.
改めてご迷惑をおかけしましたこと、誠に申し訳ありませんでした。
どうかご寛容いただきますようお願いいたします。
Anh có cần hỗ trợ gì thêm không ạ?
その他、何かお手伝いできることがありますか。
鈴木さん Không sao.
大丈夫です。
コールセンター Cám ơn anh. Vậy em xin phép được cắt máy.
ありがとうございます。それでは、電話を切らせて頂きます。
Nếu có bất kỳ vấn đề gì, phiền anh liên hệ vào tổng đài để được hỗ trợ.
また何かお困り事がありましたら、コールセンターまでご連絡くださいませ。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 khiếu nại クレーム
2 đại diện 代表
3 quan tâm 関心する
4 tin tưởng 信用する
5 dịch vụ サービス
6 thái độ 態度
7 tiếp khách 接客
8 nghiêm khắc 厳しい
9 làm phiền 迷惑をかける
10 thông cảm 容赦する
11 góp ý 指摘する