| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| bếp điện | 名電気コンロ |
![]() |
|
| Mẹ đang nấu ăn bằng bếp điện. : 母は電気コンロで料理をしている。 | |||
| bếp ga | 名ガスコンロ |
![]() |
|
| Trứng rán trên bếp ga thơm phức khắp nhà. : ガスコンロで焼いた卵は家中にいい匂いが広がる。 | |||
| chảo nướng điện | 名ホットプレート |
![]() |
|
| Cả nhà cùng nướng bánh xèo trên chảo nướng điện. : 家族みんなでホットプレートでお好み焼きを焼く。 | |||
| máy hút mùi | 名換気扇 |
![]() |
|
| Khi nấu ăn, mẹ bật máy hút mùi. : 料理するとき、母は換気扇をつける。 | |||
| máy giặt | 名洗濯機 |
![]() |
|
| Nhà tôi có một máy giặt mới. : 我が家には新しい洗濯機がある。 | |||
| máy hút bụi | 名掃除機 |
![]() |
|
| Tôi dùng máy hút bụi để dọn phòng. : 部屋を掃除するために掃除機を使う。 | |||
| máy may | 名ミシン |
![]() |
|
| Bà ngoại khâu áo bằng máy may. : おばあさんはミシンで服を縫う。 | |||
| quạt trần | 名シーリングファン |
![]() |
|
| Vào mùa hè, quạt trần quay rất mát. : 夏にはシーリングファンが涼しい風を送る。 | |||
| máy lạnh | 名冷房機 |
![]() |
|
| bật máy lạnh : エアコンをつける | |||
| máy sưởi | 名暖房 |
![]() |
|
| Trời lạnh, tôi bật máy sưởi. : 寒いとき、暖房をつける。 | |||
| máy sấy tóc | 名ヘアドライヤー |
![]() |
|
| Chị tôi dùng máy sấy tóc sau khi gội đầu. : 姉は髪を洗った後、ヘアドライヤーを使う。 | |||
| máy uốn tóc | 名ヘアアイロン |
![]() |
|
| Cô ấy làm đẹp tóc bằng máy uốn tóc. : 彼女はヘアアイロンで髪を整える。 | |||
| máy cạo râu | 名シェーバー |
![]() |
|
| Anh trai tôi cạo râu bằng máy cạo râu. : 兄はシェーバーでひげを剃る。 | |||
| máy mát-xa | 名マッサージ器 |
![]() |
|
| Bố sử dụng máy mát-xa sau giờ làm việc. : 父は仕事の後にマッサージ器を使う。 | |||
| ghế mát-xa | 名マッサージチェア |
![]() |
|
| Ông ngồi trên ghế mát-xa để thư giãn. : 祖父はマッサージチェアに座ってリラックスする。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.