Section No.10 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
bàn chải đánh răng điện 電動歯ブラシ
button1
Tôi đánh răng bằng bàn chải đánh răng điện. : 私は電動歯ブラシで歯を磨く。
máy đo huyết áp 血圧計
button1
Bà kiểm tra sức khỏe bằng máy đo huyết áp. : おばあさんは血圧計で健康をチェックする。
đầu đĩa CD CDプレーヤー
button1
Tôi nghe nhạc bằng đầu đĩa CD. : 私はCDプレーヤーで音楽を聴く。
đầu đĩa DVD DVDプレーヤー
button1
Cả nhà xem phim bằng đầu đĩa DVD. : 家族はDVDプレーヤーで映画を見る。
dàn âm thanh ステレオ
button1
Anh ấy mở nhạc lớn bằng dàn âm thanh. : はステレオで大きな音楽を流す。
máy ghi âm レコーダー
Giáo viên dùng máy ghi âm để thu bài giảng. : 先生は授業を録音するためにレコーダーを使う。
máy quét スキャナー
button1
Tôi dùng máy quét để lưu ảnh cũ vào máy tính. : 古い写真をパソコンに保存するためにスキャナーを使う。
máy fax ファックス
button1
Công ty vẫn dùng máy fax để gửi tài liệu. : 会社ではまだファックスで書類を送っている。
đèn bàn 卓上ライト
button1
Tôi học bài dưới ánh sáng của đèn bàn. : 私は卓上ライトの光で勉強する。
ổ cắm nối dài 延長コード
button1
Tôi cắm máy tính vào ổ cắm nối dài. : パソコンを延長コードに差し込む。
máy hủy tài liệu シュレッダー
button1
Nhân viên dùng máy hủy tài liệu để xé nhỏ giấy tờ. : 社員は書類を細かくするためにシュレッダーを使う。
tạm thời 一時的な
button1
cửa hàng tạm thời đóng cửa : 店を一時的に閉店する
đi công tác 出張する
button1
đi công tác nước ngoài : 海外出張する
trường tiểu học 小学校
button1
Em tôi học ở trường tiểu học gần nhà. : 弟は家の近くの小学校に通っている。
trường trung học 中学校
button1
Tôi đã gặp nhiều bạn mới ở trường trung học. : 私は中学校でたくさんの新しい友達に会った。

section

10

bàn chải đánh răng điện
電動歯ブラシ
máy đo huyết áp
血圧計
đầu đĩa CD
CDプレーヤー
đầu đĩa DVD
DVDプレーヤー
dàn âm thanh
ステレオ
máy ghi âm
レコーダー
máy quét
スキャナー
máy fax
ファックス
đèn bàn
卓上ライト
ổ cắm nối dài
延長コード
máy hủy tài liệu
シュレッダー
tạm thời
一時的な
đi công tác
出張する
trường tiểu học
小学校
trường trung học
中学校

section

10

Tôi đánh răng bằng bàn chải đánh răng điện.
私は電動歯ブラシで歯を磨く。
Bà kiểm tra sức khỏe bằng máy đo huyết áp.
おばあさんは血圧計で健康をチェックする。
Tôi nghe nhạc bằng đầu đĩa CD.
私はCDプレーヤーで音楽を聴く。
Cả nhà xem phim bằng đầu đĩa DVD.
家族はDVDプレーヤーで映画を見る。
Anh ấy mở nhạc lớn bằng dàn âm thanh.
はステレオで大きな音楽を流す。
Giáo viên dùng máy ghi âm để thu bài giảng.
先生は授業を録音するためにレコーダーを使う。
Tôi dùng máy quét để lưu ảnh cũ vào máy tính.
古い写真をパソコンに保存するためにスキャナーを使う。
Công ty vẫn dùng máy fax để gửi tài liệu.
会社ではまだファックスで書類を送っている。
Tôi học bài dưới ánh sáng của đèn bàn.
私は卓上ライトの光で勉強する。
Tôi cắm máy tính vào ổ cắm nối dài.
パソコンを延長コードに差し込む。
Nhân viên dùng máy hủy tài liệu để xé nhỏ giấy tờ.
社員は書類を細かくするためにシュレッダーを使う。
cửa hàng tạm thời đóng cửa
店を一時的に閉店する
đi công tác nước ngoài
海外出張する
Em tôi học ở trường tiểu học gần nhà.
弟は家の近くの小学校に通っている。
Tôi đã gặp nhiều bạn mới ở trường trung học.
私は中学校でたくさんの新しい友達に会った。