Section No.94 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
cà phê sữa ミルクコーヒー
button1
Cho tôi một ly cà phê sữa ít đá. : 私に氷少な目ミルクコーヒー一杯ください。
cà phê đen ブラックコーヒー
button1
Tôi thường uống cà phê đen. : ブラックコーヒーをよく飲む。
cà phê muối 塩コーヒー
button1
Huế nổi tiếng với cà phê muối. : フエは塩コーヒーで有名だ。
cà phê dừa ココナッツコーヒー
button1
Tôi thích uống cà phê dừa : ココナッツコーヒーが好きだ。
gấp gáp 急ぐ
button1
Anh ấy đi làm rất gấp gáp. : 彼は仕事へ急いで行った。
tỉ mỉ 綿密な
button1
Cô ấy làm việc rất tỉ mỉ. : 彼女はとても綿密に仕事をする。
sắc sảo 繊細な
button1
Anh ấy có lập luận rất sắc sảo. : 彼の議論はとても鋭い。
vải lụa シルク
button1
Chiếc áo này làm từ vải lụa. : この服はシルクで作られている。
móc khóa キーホルダー
button1
Tôi vừa mới mua một cái móc khóa mới : 私は新しいキーホルダー1個を買ったばかりだ。
dây thừng ロープ
button1
Tôi dùng dây thừng để đóng gói hành lý. : 荷造りのためにロープを使う。
bốn mùa 四季
button1
Việt Nam có bốn mùa rõ rệt. : ベトナムには四季がはっきりある。
nhiệt độ cao nhất 最高気温
button1
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là 35 độ. : 今日の最高気温は35度だ。
bổ sung 補足する
button1
Anh ấy bổ sung thông tin cho báo cáo. : 彼は報告書に情報を補足する。
khả thi 可能性がある
button1
Kế hoạch này rất khả thi. : この計画はとても可能性がある。
hấp thụ 吸収する
button1
Cây xanh hấp thụ khí CO₂. : 植物は二酸化炭素を吸収する。

section

94

cà phê sữa
ミルクコーヒー
cà phê đen
ブラックコーヒー
cà phê muối
塩コーヒー
cà phê dừa
ココナッツコーヒー
gấp gáp
急ぐ
tỉ mỉ
綿密な
sắc sảo
繊細な
vải lụa
シルク
móc khóa
キーホルダー
dây thừng
ロープ
bốn mùa
四季
nhiệt độ cao nhất
最高気温
bổ sung
補足する
khả thi
可能性がある
hấp thụ
吸収する

section

94

Cho tôi một ly cà phê sữa ít đá.
私に氷少な目ミルクコーヒー一杯ください。
Tôi thường uống cà phê đen.
ブラックコーヒーをよく飲む。
Huế nổi tiếng với cà phê muối.
フエは塩コーヒーで有名だ。
Tôi thích uống cà phê dừa
ココナッツコーヒーが好きだ。
Anh ấy đi làm rất gấp gáp.
彼は仕事へ急いで行った。
Cô ấy làm việc rất tỉ mỉ.
彼女はとても綿密に仕事をする。
Anh ấy có lập luận rất sắc sảo.
彼の議論はとても鋭い。
Chiếc áo này làm từ vải lụa.
この服はシルクで作られている。
Tôi vừa mới mua một cái móc khóa mới
私は新しいキーホルダー1個を買ったばかりだ。
Tôi dùng dây thừng để đóng gói hành lý.
荷造りのためにロープを使う。
Việt Nam có bốn mùa rõ rệt.
ベトナムには四季がはっきりある。
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là 35 độ.
今日の最高気温は35度だ。
Anh ấy bổ sung thông tin cho báo cáo.
彼は報告書に情報を補足する。
Kế hoạch này rất khả thi.
この計画はとても可能性がある。
Cây xanh hấp thụ khí CO₂.
植物は二酸化炭素を吸収する。