| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| chi nhánh | 名支店 |
![]() |
|
| Công ty đó có 3 chi nhánh ở Việt Nam : その会社はベトナムに3つ支店がある | |||
| nền tảng | 形基本的な |
![]() |
|
| Toán học là nền tảng của khoa học. : 数学は科学の基本的なものだ。 | |||
| suýt | 他~するところだった |
![]() |
|
| Tôi đã suýt chết : 死ぬところだった | |||
| bảo quản | 動保管する |
![]() |
|
| Hãy bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. : 食品を冷蔵庫に保存してください。 | |||
| giăm bông | 名ハム |
![]() |
|
| Tôi ăn bánh mì với giăm bông. : パンをハムと一緒に食べる。 | |||
| cá trích | 名鰊 |
![]() |
|
| Cá trích có hàm lượng DHA cao : 鰊には、DHAが高く含まれている | |||
| đậu cô ve | 名インゲン |
![]() |
|
| Đậu cô ve được xếp vào loại rau xanh : インゲンは、緑黄色野菜に分類される | |||
| măng tây | 名アスパラガス |
![]() |
|
| Tôi thích ăn măng tây xào. : アスパラガス炒めが好きだ。 | |||
| súp lơ xanh | 名ブロッコリー |
![]() |
|
| Súp lơ xanh là một trong những loại rau tốt cho cơ thể. : ブロッコリーは体にいい野菜の一つだ | |||
| khoai lang | 名さつま芋 |
![]() |
|
| Cô ấy ghét khoai lang : 彼女はさつま芋が嫌い | |||
| mướp đắng | 名ゴーヤ |
![]() |
|
| Mướp đắng rất bổ dưỡng. : ゴーヤはとても栄養がある。 | |||
| bí ngô | 名南瓜 |
![]() |
|
| Tôi nấu canh bí ngô. : かぼちゃのスープを作った。 | |||
| đậu Hà Lan | 名グリーンピース他えんどう豆 |
![]() |
|
| Món này có đậu Hà Lan. : この料理にはグリーンピースが入っている。 | |||
| măng tre | 名竹の子 |
![]() |
|
| Tôi thường ăn canh măng tre. : よく竹の子のスープを食べる。 | |||
| cần tây | 名セロリ |
![]() |
|
| Cần tây là thực phẩm có lượng calo ít : セロリは低カロリーの食材だ | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.