Section No.88 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

88

túi thơm
芳香袋
công nghệ
テクノロジー
hoài bão
熱望する
truyền lại
伝える
chi nhánh
支店
nền tảng
基本的な
suýt
~するところだった
bảo quản
保管する
giăm bông
ハム
cá trích
đậu cô ve
インゲン
măng tây
アスパラガス
súp lơ xanh
ブロッコリー
khoai lang
さつま芋
mướp đắng
ゴーヤ

section

88

Họ đang tổ chức buổi thuyết trình về những công nghệ mới
新しいテクノロジーについての説明会を行っている
Cô ấy đã truyền lại thông tin cho tôi
彼女は私に情報を伝えてくれる
Công ty đó có 3 chi nhánh ở Việt Nam
その会社はベトナムに3つ支店がある
Tôi đã suýt chết
死ぬところだった
Cá trích có hàm lượng DHA cao
鰊には、DHAが高く含まれている
Đậu cô ve được xếp vào loại rau xanh
インゲンは、緑黄色野菜に分類される
Súp lơ xanh là một trong những loại rau tốt cho cơ thể.
ブロッコリーは体にいい野菜の一つだ
Cô ấy ghét khoai lang
彼女はさつま芋が嫌い