| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| khinh suất | 形軽率な |
![]() |
|
| Đừng hành động khinh suất. 。 : 軽率な行動をしないでください | |||
| thơm | 形いい香りの形香ばしい |
![]() |
|
| Cái bánh này rất thơm. : このパンは香ばしい。 | |||
| giỏi chịu đựng | 形我慢強い |
![]() |
|
| Cô ấy rất giỏi chịu đựng. : 彼女は我慢強い。 | |||
| tinh thần | 名気合 |
![]() |
|
| Anh ấy có tinh thần mạnh mẽ. : 彼は気合が入っている。 | |||
| vị tinh (bột ngọt) | 名味の素 |
![]() |
|
| Tôi dùng vị tinh khi nấu ăn. : 私は料理に味の素を使う。 | |||
| mở rộng | 名幅広い動拡大する |
![]() |
|
| Công ty muốn mở rộng thị trường. : 会社は市場を拡大する。 | |||
| kẻ mắt nước | 名アイライナー |
![]() |
|
| Tôi kẻ mắt nước mỗi sáng. : 私は毎朝アイライナーを引く。 | |||
| má hồng | 名チーク |
![]() |
|
| Tôi thoa má hồng lên má. : 私はほっぺにチークを塗る。 | |||
| dị ứng | 名アレルギー |
![]() |
|
| Tôi bị dị ứng với phấn hoa. : 私は花粉にアレルギーがある。 | |||
| lì xì | 名お年玉 |
![]() |
|
| Tôi đã nhận được rất nhiều lì xì vào dịp Tết. : 正月にたくさんお年玉をもらった。 | |||
| mừng tuổi | 名お年玉 |
![]() |
|
| Tôi mừng tuổi cho trẻ em. : 私は子どもにお年玉をあげる。 | |||
| cách làm | 名作り方 |
![]() |
|
| Tôi đang học cách làm bánh. : 私はケーキの作り方を学ぶ。 | |||
| khôn ngoan | 形分別がある |
![]() |
|
| Cô ấy còn trẻ nhưng rất khôn ngoan. : 彼女は若いのに分別がある。 | |||
| chịu khó | 形頑張りや |
![]() |
|
| Cô ấy rất chịu khó, lúc nào cũng cố gắng hết mình. : 彼女はとても頑張り屋で、いつも全力を尽くする。 | |||
| kĩ càng | 形几帳面な |
![]() |
|
| Anh ấy làm việc rất kĩ càng. : 彼は几帳面な働き方をする。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.