| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| chặt chẽ | 形がっちり |
![]() |
|
| Họ bắt tay chặt chẽ. : 彼らはがっちり握手する。 | |||
| chính xác | 副きっかり |
![]() |
|
| anh ấy đi ngủ chính xác 7 giờ : 彼はきっかり7時に帰ってくる | |||
| vừa khít | 副きっちり |
![]() |
|
| đóng cửa khít lại để gió lạnh không vào trong : 冷気が入らないように窓をきっちり閉める | |||
| rõ ràng | 形くっきり |
![]() |
|
| Núi hiện rõ ràng trong sương. : 山がくっきり見える。 | |||
| gầy nhom | 形げっそり |
![]() |
|
| Anh ấy gầy nhom sau khi ốm. : 彼は病気でげっそりした。 | |||
| bình tĩnh | 副じっくり形穏やかな |
![]() |
|
| Hãy bình tĩnh suy nghĩ. : じっくり考える。 | |||
| khăng khăng | 他てっきり |
![]() |
|
| Tôi khăng khăng chắc là anh ta đến. : 彼が来るとてっきり思った。 | |||
| hoàn toàn | 副まるっきり |
![]() |
|
| Tôi hoàn toàn không biết. : 私はまるっきり知らない。 | |||
| tẻ nhạt | 形うんざり |
![]() |
|
| Tôi chán ngán công việc tẻ nhạt này. : この退屈な仕事にうんざりする。 | |||
| dễ dàng | 副すんなり |
![]() |
|
| hoàn thành bài tập này một cách dễ dàng : この宿題はすんなり終わった | |||
| hơn tất cả mọi thứ | 他何より |
![]() |
|
| Hơn tất cả mọi thứ, sức khỏe là quan trọng. : 何より健康が大切だ。 | |||
| bắt giữ | 動取る |
![]() |
|
| bắt máy, bắt điện thoại : 電話を取る | |||
| thiết kế | 名デザイン |
![]() |
|
| thiết kế được ưa chuộng : 人気のあるデザイン | |||
| thích hợp | 動合う |
![]() |
|
| Cái áo này rất thích hợp với bạn. : の服はあなたに合う。 | |||
| tính cách | 名性格 |
![]() |
|
| Anh ấy có tính cách hiền lành. : 彼は優しい性格だ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.