Section No.33 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
cửa hàng 店舗(北部)
button1
cửa hàng bán kem : アイスクリームを売っている店
cửa tiệm 店舗(南部)
button1
cửa tiệm bán kem : アイスクリームを売っている店
ẩm ướt じめじめする、潤う
button1
khí hậu ẩm ướt : じめじめした気候
thưa thớt 空いている、閑散としている
button1
dân cư thưa thớt : 人口密度が低い
áo sơ-mi シャツ
button1
mặc áo sơ-mi : シャツを着る
bàn テーブル
button1
đặt lọ hoa trên bàn : 花瓶をテーブルの上に置く
kem アイスクリーム
button1
ăn kem tráng miệng : アイスクリームでデザートを食べる
quý 貴重な
button1
không gì quý hơn gia đình : 家族より大切な物はない
cô-ca コーラ
button1
uống cô-ca mỗi ngày : 毎日コーラを飲む
trời
button1
trời trong xanh : 空が青い
nhớ 覚える
button1
nhớ 10 từ vựng tiếng anh mỗi ngày : 毎日英単語を10つ覚える
ăn thử 試食する
button1
ăn thử thức ăn để trên bàn : テーブルの上に置いてある料理を試食する
cây
button1
sở thích của tôi là trồng cây : 木を植えるのが私の趣味である
đáng tiếc 残念だ
button1
đáng tiếc là không còn phòng trống : 残念ですが、満室です
tự động 自動的に
button1
tự động điều chỉnh nhiệt độ : 温度を自動的に調整する

section

33

cửa hàng
店舗(北部)
cửa tiệm
店舗(南部)
ẩm ướt
じめじめする、潤う
thưa thớt
空いている、閑散としている
áo sơ-mi
シャツ
bàn
テーブル
kem
アイスクリーム
quý
貴重な
cô-ca
コーラ
trời
nhớ
覚える
ăn thử
試食する
cây
đáng tiếc
残念だ
tự động
自動的に

section

33

cửa hàng bán kem
アイスクリームを売っている店
cửa tiệm bán kem
アイスクリームを売っている店
khí hậu ẩm ướt
じめじめした気候
dân cư thưa thớt
人口密度が低い
mặc áo sơ-mi
シャツを着る
đặt lọ hoa trên bàn
花瓶をテーブルの上に置く
ăn kem tráng miệng
アイスクリームでデザートを食べる
không gì quý hơn gia đình
家族より大切な物はない
uống cô-ca mỗi ngày
毎日コーラを飲む
trời trong xanh
空が青い
nhớ 10 từ vựng tiếng anh mỗi ngày
毎日英単語を10つ覚える
ăn thử thức ăn để trên bàn
テーブルの上に置いてある料理を試食する
sở thích của tôi là trồng cây
木を植えるのが私の趣味である
đáng tiếc là không còn phòng trống
残念ですが、満室です
tự động điều chỉnh nhiệt độ
温度を自動的に調整する