Section No.33 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
thức khuya 夜更かしする
button1
không nên thức khuya : 夜更かしするべきではない
phở フォー
button1
nấu phở : フォーを作る
dãy phố
button1
dãy phố này về đêm rất đẹp : この街は夜がとても綺麗
buổi tối
button1
đường phố vắng vẻ vào buổi tối : 夜の道は空いている
thành phố 都市、市内
button1
Sài Gòn là thành phố kinh tế : サイゴンは経済都市である
sáng 明るい
button1
tối trăng tròn rất sáng : 満月の夜はとても明るい
sương
button1
sương dày đặc : 霧が濃い
thời gian 時間
button1
tiết kiệm thời gian : 時間を節約する
cửa hàng 店舗(北部)
button1
cửa hàng bán kem : アイスクリームを売っている店
cửa tiệm 店舗(南部)
button1
cửa tiệm bán kem : アイスクリームを売っている店
ẩm ướt じめじめする、潤う
button1
khí hậu ẩm ướt : じめじめした気候
thưa thớt 空いている、閑散としている
button1
dân cư thưa thớt : 人口密度が低い
áo sơ-mi シャツ
button1
mặc áo sơ-mi : シャツを着る
bàn テーブル
button1
đặt lọ hoa trên bàn : 花瓶をテーブルの上に置く
kem アイスクリーム
button1
ăn kem tráng miệng : アイスクリームでデザートを食べる

section

33

thức khuya
夜更かしする
phở
フォー
dãy phố
buổi tối
thành phố
都市、市内
sáng
明るい
sương
thời gian
時間
cửa hàng
店舗(北部)
cửa tiệm
店舗(南部)
ẩm ướt
じめじめする、潤う
thưa thớt
空いている、閑散としている
áo sơ-mi
シャツ
bàn
テーブル
kem
アイスクリーム

section

33

không nên thức khuya
夜更かしするべきではない
nấu phở
フォーを作る
dãy phố này về đêm rất đẹp
この街は夜がとても綺麗
đường phố vắng vẻ vào buổi tối
夜の道は空いている
Sài Gòn là thành phố kinh tế
サイゴンは経済都市である
tối trăng tròn rất sáng
満月の夜はとても明るい
sương dày đặc
霧が濃い
tiết kiệm thời gian
時間を節約する
cửa hàng bán kem
アイスクリームを売っている店
cửa tiệm bán kem
アイスクリームを売っている店
khí hậu ẩm ướt
じめじめした気候
dân cư thưa thớt
人口密度が低い
mặc áo sơ-mi
シャツを着る
đặt lọ hoa trên bàn
花瓶をテーブルの上に置く
ăn kem tráng miệng
アイスクリームでデザートを食べる