Section No.31 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
niềm tự hào 誇り
button1
Anh ấy là niềm tự hào của gia đình : 彼は家族の誇りです
quả đúng やはり、やっぱり
button1
Quả đúng là hôm nay trời nóng. : 確かに今日は暑い。
lơ đễnh うっかり
button1
Tôi lơ đễnh quên mang sách. : うっかり本を忘れる。
thất vọng がっかり
button1
Tôi thất vọng về kết quả. : 結果にがっかりする。
chất kín ぎっしり
button1
Anh ấy chất kín đồ vào túi. : 彼はかばんに物を詰め込む。
mệt phờ người ぐったり
button1
Anh ấy đi bộ cả ngày nên mệt phờ người : 彼は一日中歩いてぐったりしている
nhẹ nhàng 優しく
button1
Cô ấy nói chuyện nhẹ nhàng. : 彼女は優しく話す。
thanh tao さっぱり
button1
vị thanh tao : さっぱりした味
say tít ぐっすり
button1
ngủ say tít mỗi ngày : 毎日ぐっすり寝れる
chắc chắn しっかりてっきり
button1
Hãy nắm tay tôi chắc chắn. : 私の手をしっかり握って。
sảng khoái すっきり
button1
tâm trạng sảng khoái : すっきりした気分
giống y hệt そっくり
button1
Hai người này giống y hệt nhau. : この二人はそっくりだ。
cười nhẹ にっこり
button1
Cô ấy cười nhẹ với tôi. : 彼女は私ににっこり笑う。
rõ ràng はっきり
button1
Nói rõ ràng : はっきり話す
một cách tình cờ ばったり
button1
Tôi tình cờ gặp cô ấy ở ga. : 駅で彼女にばったり会った。

section

31

niềm tự hào
誇り
quả đúng
やはり、やっぱり
lơ đễnh
うっかり
thất vọng
がっかり
chất kín
ぎっしり
mệt phờ người
ぐったり
nhẹ nhàng
優しく
thanh tao
さっぱり
say tít
ぐっすり
chắc chắn
しっかり てっきり
sảng khoái
すっきり
giống y hệt
そっくり
cười nhẹ
にっこり
rõ ràng
はっきり
một cách tình cờ
ばったり

section

31

Anh ấy là niềm tự hào của gia đình
彼は家族の誇りです
Quả đúng là hôm nay trời nóng.
確かに今日は暑い。
Tôi lơ đễnh quên mang sách.
うっかり本を忘れる。
Tôi thất vọng về kết quả.
結果にがっかりする。
Anh ấy chất kín đồ vào túi.
彼はかばんに物を詰め込む。
Anh ấy đi bộ cả ngày nên mệt phờ người
彼は一日中歩いてぐったりしている
Cô ấy nói chuyện nhẹ nhàng.
彼女は優しく話す。
vị thanh tao
さっぱりした味
ngủ say tít mỗi ngày
毎日ぐっすり寝れる
Hãy nắm tay tôi chắc chắn.
私の手をしっかり握って。
tâm trạng sảng khoái
すっきりした気分
Hai người này giống y hệt nhau.
この二人はそっくりだ。
Cô ấy cười nhẹ với tôi.
彼女は私ににっこり笑う。
Nói rõ ràng
はっきり話す
Tôi tình cờ gặp cô ấy ở ga.
駅で彼女にばったり会った。