Section No.16 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
miếng bọt biển スポンジ
button1
Tôi rửa bát bằng miếng bọt biển. : スポンジで皿を洗う。
khăn lau chén 食器用ふきん
button1
Tôi dùng khăn lau chén để lau bát đĩa. : 食器用ふきんで皿を拭く。
đường ăn 砂糖
button1
Tôi cho một thìa đường ăn vào trà. : お茶に砂糖を一さじ入れる。
thảo mộc ハーブ
button1
Món salad này có nhiều thảo mộc tươi. : このサラダには新鮮なハーブがたくさん入っている。
gia vị cho thêm 薬味
button1
Tôi cho hành lá làm gia vị cho thêm vào súp. : スープにネギを薬味として入れる。
バターアボカド
button1
Tôi phết bơ lên bánh mì. : パンにバターを塗る。
tương cà ケチャップ
button1
rẻ em thích ăn khoai tây chiên với tương cà. : 子どもたちはフライドポテトをケチャップで食べるのが好きだ。
tương đậu Nhật Bản 味噌
button1
Súp Nhật thường nấu bằng tương đậu miso. : 日本のスープは味噌で作られることが多い。
nước dùng だし
button1
Món mì Nhật có nước dùng rất đậm đà. : 日本の麺料理はだしがとても濃い。
bột cà-ri カレー粉
button1
Món này được nấu với bột cà-ri. : この料理はカレー粉で作られる。
rau ngò コリアンダー、パクチー
button1
Tôi rắc một ít rau ngò lên phở. : フォーに少しパクチーをのせる。
đũa cả 菜箸
button1
Mẹ dùng đũa cả (đũa nấu ăn) để gắp đồ ăn khi nấu. : 母は料理中に菜箸で食べ物をつかむ。
vừa miệng 味がちょうど良い
button1
Món súp này vừa miệng : このスープは味がちょうど良い。
thời tiết 天気
button1
Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ : 今日天気が良いですね
dưa hấu スイカ
button1
Trời nóng, tôi thích ăn dưa hấu. : 暑いとき、私はスイカを食べるのが好きだ。

section

16

miếng bọt biển
スポンジ
khăn lau chén
食器用ふきん
đường ăn
砂糖
thảo mộc
ハーブ
gia vị cho thêm
薬味
バター アボカド
tương cà
ケチャップ
tương đậu Nhật Bản
味噌
nước dùng
だし
bột cà-ri
カレー粉
rau ngò
コリアンダー、パクチー
đũa cả
菜箸
vừa miệng
味がちょうど良い
thời tiết
天気
dưa hấu
スイカ

section

16

Tôi rửa bát bằng miếng bọt biển.
スポンジで皿を洗う。
Tôi dùng khăn lau chén để lau bát đĩa.
食器用ふきんで皿を拭く。
Tôi cho một thìa đường ăn vào trà.
お茶に砂糖を一さじ入れる。
Món salad này có nhiều thảo mộc tươi.
このサラダには新鮮なハーブがたくさん入っている。
Tôi cho hành lá làm gia vị cho thêm vào súp.
スープにネギを薬味として入れる。
Tôi phết bơ lên bánh mì.
パンにバターを塗る。
rẻ em thích ăn khoai tây chiên với tương cà.
子どもたちはフライドポテトをケチャップで食べるのが好きだ。
Súp Nhật thường nấu bằng tương đậu miso.
日本のスープは味噌で作られることが多い。
Món mì Nhật có nước dùng rất đậm đà.
日本の麺料理はだしがとても濃い。
Món này được nấu với bột cà-ri.
この料理はカレー粉で作られる。
Tôi rắc một ít rau ngò lên phở.
フォーに少しパクチーをのせる。
Mẹ dùng đũa cả (đũa nấu ăn) để gắp đồ ăn khi nấu.
母は料理中に菜箸で食べ物をつかむ。
Món súp này vừa miệng
このスープは味がちょうど良い。
Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ
今日天気が良いですね
Trời nóng, tôi thích ăn dưa hấu.
暑いとき、私はスイカを食べるのが好きだ。