| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| miếng bọt biển | 名スポンジ |
![]() |
|
| Tôi rửa bát bằng miếng bọt biển. : スポンジで皿を洗う。 | |||
| khăn lau chén | 名食器用ふきん |
![]() |
|
| Tôi dùng khăn lau chén để lau bát đĩa. : 食器用ふきんで皿を拭く。 | |||
| đường ăn | 名砂糖 |
![]() |
|
| Tôi cho một thìa đường ăn vào trà. : お茶に砂糖を一さじ入れる。 | |||
| thảo mộc | 名ハーブ |
![]() |
|
| Món salad này có nhiều thảo mộc tươi. : このサラダには新鮮なハーブがたくさん入っている。 | |||
| gia vị cho thêm | 名薬味 |
![]() |
|
| Tôi cho hành lá làm gia vị cho thêm vào súp. : スープにネギを薬味として入れる。 | |||
| bơ | 名バター名アボカド |
![]() |
|
| Tôi phết bơ lên bánh mì. : パンにバターを塗る。 | |||
| tương cà | 名ケチャップ |
![]() |
|
| rẻ em thích ăn khoai tây chiên với tương cà. : 子どもたちはフライドポテトをケチャップで食べるのが好きだ。 | |||
| tương đậu Nhật Bản | 名味噌 |
![]() |
|
| Súp Nhật thường nấu bằng tương đậu miso. : 日本のスープは味噌で作られることが多い。 | |||
| nước dùng | 名だし |
![]() |
|
| Món mì Nhật có nước dùng rất đậm đà. : 日本の麺料理はだしがとても濃い。 | |||
| bột cà-ri | 名カレー粉 |
![]() |
|
| Món này được nấu với bột cà-ri. : この料理はカレー粉で作られる。 | |||
| rau ngò | 名コリアンダー、パクチー |
![]() |
|
| Tôi rắc một ít rau ngò lên phở. : フォーに少しパクチーをのせる。 | |||
| đũa cả | 名菜箸 |
![]() |
|
| Mẹ dùng đũa cả (đũa nấu ăn) để gắp đồ ăn khi nấu. : 母は料理中に菜箸で食べ物をつかむ。 | |||
| vừa miệng | 形味がちょうど良い |
![]() |
|
| Món súp này vừa miệng : このスープは味がちょうど良い。 | |||
| thời tiết | 名天気 |
![]() |
|
| Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ : 今日天気が良いですね | |||
| dưa hấu | 名スイカ |
![]() |
|
| Trời nóng, tôi thích ăn dưa hấu. : 暑いとき、私はスイカを食べるのが好きだ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.