会話例. Kimさん Này Mai, hôm qua cậu nhờ mình đặt vé máy bay cho chuyến du lịch Hồ Chí Minh tháng sau nhưng mà khi thử tìm vé thì vé đã bị bán hết cả rồi. マイ、昨日頼まれた来月のホーチミン旅行の航空券予約だけど、調べてみたらチケットは売り切れになっていた
続きを読む第39課〜第43課の復習問題
I・( )に入る最も適切なものを選びなさい。 問1 Mỗi ngày, cậu ấy đều mang máy tính ( ) đến văn phòng làm việc. A. để bàn B. mang vác C. bỏ túi D. xách tay 問2 Hãy ôn tập lại kiến thức đã học ( ) làm bài tập luyện tập.
続きを読む<回答>第39課~第43課の復習問題
I・( )に入る最も適切なものを選びなさい。 問1 Mỗi ngày, cậu ấy đều mang máy tính ( ) đến văn phòng làm việc. A. để bàn B. mang vác C. bỏ túi D. xách tay 問2 Hãy ôn tập lại kiến thức đã học ( ) làm bài tập luyện tập.
続きを読む【第56話】オンラインショッピング・Mua sắm trực tuyến
会話例. Miyaさん Này Linh, trông buồn ngủ vậy? Tối hôm qua thức đêm sao? リンさん、眠そうだね?昨晩徹夜でもしたの? Linhさん Ừ, 1giờ sáng mình mới ngủ. うん、午前1時まで起きていたよ。 Miyaさん Cậu phải hoàn thành bài tập cô giao tuần trước à? 先週
続きを読む【第55話】夏日焼け対策・Chống nắng mùa hè
会話例. Nhiさん Chào chị Takahashi. 高橋さん、こんにちは。 Hôm nay nóng nhỉ. 今日暑いですね。 高橋さん Chào Nhi. Hôm nay nóng thật đấy. ニーさん、こんにちは。今日本当に暑いですね。 Giờ đã vào hè rồi nhỉ. 今はもう夏に入りましたかね? Nhiさん Vâng. Chị Takahashi không
続きを読む【第54話】ペットについての話・Về thú cưng
会話例. 新井さん Chào Mi. ミーさん、こんにちは。 Woa, Chú chó đáng yêu quá! Chó em nuôi hả? ええ、可愛い犬ですね。飼っている犬ですか? Miさん Chào anh Arai. 新井さん、こんにちは。 Đúng vậy. Em nuôi chú chó này được 2 năm rồi. そうです。2年程飼っている犬です。 新井さん Ngư
続きを読む【第53話】バイクについて・Xe máy
会話例. Ngaさん Chào Minami, chị mới mua xe máy à? Minamiさん、こんにちは。 バイクを買いましたか? Minamiさん Chào Nga. Chị mới mua xe máy. Ngaさんこんにちは。バイクを買いました。 Ngaさん Chị biết đi xe máy từ khi nào? バイクに乗れるようになったのはいつからですか? Mina
続きを読む【第52話】桜と梅の花・Hoa anh đào và hoa đào
会話例. Sakiさん Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ. 今日はいい天気ですね。 Maiさん Ừ, trời đã ấm lên nhiều rồi nhỉ. はい、かなり暖かくなりましたね。 Thời tiết mùa xuân thật là dễ chịu. 春の天気は気持ちがよいですね。 Sakiさん Bây giờ đã là đầu tháng 3, hoa anh
続きを読む【第51話】朝食について・Điểm tâm sáng
会話例. Minhさん Chào Hori, mình là Minh, du học sinh Việt Nam. 堀さん、こんにちは。 私はベトナムの留学生のミンと申します。 堀さん Chào Minh. bạn ở Nhật bao lâu rồi? ミンさん、こんにちは。 日本にはどのぐらい住んでいますか? Minhさん Mình ở Nhật được 2 năm rồi. 日本には2年
続きを読む【第43課】方向動詞
方向動詞とは移動の動作だけではなく、移動方向と空間等のイメージを表現する動詞です。本課では日常会話によく使う方向動詞ご紹介します。 điとđến đi : 行く(移動主体が位置するところから出発し離れていく) đến : 来る(逆に、移動主体が、話し手の位置する領域に向かって到着する) ※ đếnは「行く」の意味で使われる場合もあります 例文: ① Hè này, tôi sẽ đi du lịc
続きを読む