会話例 (Nhiさん) Chào Nakahara, em đã mua những nguyên liệu chị nhờ chưa? 中原さん、こんにちは。 頼んだ材料は買ってきましたか? (中原さん) Vâng, em đã mua rồi ạ. はい、すべて買ってきました。 (Nhiさん) Ok. Vậy chúng ta bắt đầu nấu món phở nào. では、フォーを作
続きを読む【第41話】デートについて尋ねる・Về buổi hẹn hò đầu tiên
会話例 (大森さん) Trang ơi, anh hỏi một chút được không ? チャンさん、ちょっと聞いてもいいですか? (Trangさん) Vâng, được ạ. Có chuyện gì vậy ạ ? はい、よいですよ。どうしましたか? (大森さん) Em đã từng hẹn hò với người nước ngoài chưa? チャンさんは外国人と付き合
続きを読む【第40話】大学生の生活について尋ねる・Về cuộc sống của sinh viên đại học
会話例 (原さん) Chào Linh, dạo này công việc của cậu thế nào? Có bận lắm không ? リンさん、こんにちは。最近仕事はどうですか。忙しいですか。 (Linhさん) Chào Hara. Dạo này, công việc của tớ khá bận. 原さん、こんにちは。最近、仕事はとても忙しいです。 Tớ vừa đi làm
続きを読む【第5話】自分の意見を述べる・Bày tỏ ý kiến của bản thân
会話例 (Tranさん) Kính thưa: – Chủ tịch hồi đồng quản trị – Trưởng phòng chiến lược kinh doanh 取締役社長 経営戦略部の部長 お疲れ様です。 (Tranさん) Em là Trân, nhân viên Phòng chiến lược kinh doanh. 経営戦略部のチャンです。 (T
続きを読む【第40課】時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」
本課では時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」を学んでいきます。 [~時] = khi ベトナム語の[khi]は[… の時 ; …する時]という意味になります。 又は、 ※完成文①と完成文②の主語が同じ場合、完成文①の主語を省略することが可能です。 例文 ① Khi có thời gian, tôi hay đi
続きを読む【第4話】来客対応・Giao tiếp khi khách đến công ty
会話例 (Nhân viên) Kính chào quý khách. こんにちは、いらっしゃいませ。 (Khách hàng) Chào em こんにちは。 (Nhân viên) Anh cần em hỗ trợ vấn đề gì ạ ? 恐れ入りますが、どのようなご用件でしょうか? (Khách hàng) Có anh Mình phòng nhân sự ở đây không e
続きを読む【第39話】ベトナムの教師の日・ngày nhà giáo Việt Nam
会話例 (Nhiさん) Anh Suzuki ơi, hôm nay là ngày mấy nhỉ? 鈴木さん、今日は何月何日ですか? (鈴木さん) Hôm nay là ngày 20 tháng 11. 今日は11月20日です。 (Nhiさん) Ngày 20 tháng 11 à! 11月20日? Hôm nay là ngày lễ của Việt Nam đấy! Anh có bi
続きを読む【第38話】写真撮影を頼まれる・Nhờ người khác chụp ảnh hộ
会話例 (荒井さん) Chị Trinh, chị có bận không? チンさん、忙しいですか。 (Trinhさん) Không, tôi không bận. Có việc gì vậy ạ? いいえ、全然忙しくないですよ。 (荒井さん) Nhờ chị chụp giúp tôi bức ảnh. 写真を撮っていただけませんか。 (Trinhさん) Anh muốn chụp ở đ
続きを読む【第37話】子供の頃の話・Kể chuyện thời niên thiếu
会話例 (Yukiさん) Khi còn nhỏ, chị là đứa trẻ như thế nào hả Vy? ヴィさんは小さい頃どんな子供でしたか。 (Vyさん) Khi còn nhỏ, chị là đứa trẻ ham chơi. 小さい頃はいつも遊びに行きたい子供でした。 Chị hay đi tắm sông. Thỉnh thoảng tôi hay bị mẹ mắng
続きを読む【第36課】ベトナムの結婚式に行く・đi đám cưới ở Việt Nam
会話例 (Vyさん) Anh đã từng đi đám cưới ở Việt Nam chưa, anh Matsumoto ? 松本さん、ベトナムで結婚式に行ったことがありますか? (松本さん) Chưa, rất tiếc là tôi chưa đi bao giờ. 残念ですが、まだ行ったことはありません。 (Vyさん) Ồ … vậy à ? Thế ngày mai
続きを読む