【第40課】時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」

本課では時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」を学んでいきます。 [~時] = khi ベトナム語の[khi]は[… の時 ; …する時]という意味になります。 又は、   ※完成文①と完成文②の主語が同じ場合、完成文①の主語を省略することが可能です。 例文 ① Khi có thời gian, tôi hay đi

続きを読む

【第4話】来客対応・Giao tiếp khi khách đến công ty

会話例 (Nhân viên) Kính chào quý khách. こんにちは、いらっしゃいませ。 (Khách hàng) Chào em こんにちは。 (Nhân viên) Anh cần em hỗ trợ vấn đề gì ạ ? 恐れ入りますが、どのようなご用件でしょうか? (Khách hàng) Có anh Mình phòng nhân sự ở đây không e

続きを読む

【第37話】子供の頃の話・Kể chuyện thời niên thiếu

会話例 (Yukiさん) Khi còn nhỏ, chị là đứa trẻ như thế nào hả Vy? ヴィさんは小さい頃どんな子供でしたか。 (Vyさん) Khi còn nhỏ, chị là đứa trẻ ham chơi. 小さい頃はいつも遊びに行きたい子供でした。 Chị hay đi tắm sông. Thỉnh thoảng tôi hay bị mẹ mắng

続きを読む