【第85話】外国人向けのアルバイト・ Việc làm thêm cho người nước ngoài

会話例.

Vyさん Chào chị Nami, chị thấy cuộc sống ở Việt Nam thế nào?
波さん、こんにちは!ベトナムでの生活はどうですか?
波さん Chào em. Thật không ngờ thời gian trôi qua nhanh quá, mới đó đã gần tròn một năm rồi.
こんにちは!時間が経つのは本当に早く、もうすぐ1年になります。
Tiếng Việt của chị vẫn chưa tiến bộ lắm nhưng chị cũng phần nào quen với cuộc sống ở đây rồi em ạ.
ベトナム語はまだ上達していませんが、こちらの生活にはだいぶ慣れてきましたよ。
À, chị đang muốn tìm một công việc làm bán thời gian vào cuối tuần. Em có biết công việc nào phù hợp với chị không?
週末にアルバイトで働ける仕事を探しています。何かおすすめの仕事はありますか。
Vyさん Ồ, vậy hả chị? Chị muốn làm công việc như thế nào?
そうなんですね。どんな仕事がしたいですか?
波さん Chị muốn làm công việc gì đó có thể tiếp xúc được với nhiều người để nhân tiện luyện tập và cải thiện năng lực tiếng Việt.
たくさんの人と接することができて、ついでにベトナム語の練習と向上ができる仕事がしたいです。
Vyさん Vậy thì em nghĩ là chị có thể làm giáo viên hoặc tư vấn viên tại các trung tâm Nhật ngữ, hoặc là công việc biên dịch tài liệu Việt – Nhật.
それなら、日本語センターで教師やコンサルタントになる、またはベトナム語と日本語の資料翻訳の仕事がよいかと思います。
波さん Ừ, chị cũng đang tìm các công việc tương tự như em nói.
はい、そのような仕事を探しています。
Em có biết ở Việt Nam người ta thường đăng thông báo tuyển dụng ở đâu không?
ベトナムでは、求人情報はどこでよく掲載されていますか?
Vyさん Chị có thể tìm các trang web tuyển dụng hoặc tham gia các hội nhóm tìm việc trên các trang mạng xã hội.
求人サイトで探すか、ソーシャルメディアの求人グループに参加して探すことができます。
Ở Việt Nam thì việc sử dụng facebook để truyền bá hoặc cập nhật thông tin rất phổ biến, nên nhiều nơi chọn cách đăng thông tin tuyển dụng lên các trang fanpage tìm việc trên nền tảng facebook.
ベトナムではをFacebookを使って情報を広めたり、更新したりするのが一般的ですので、多くの企業がFacebookのファンページに求人情報を投稿しています。
Nếu em nhớ không nhầm thì còn có cả trang fanpage chuyên đăng tải thông tin tuyển dụng các vị trí công việc sử dụng tiếng Việt và tiếng Nhật đấy chị.
私の記憶が間違っていなければ、ベトナム語と日本語を扱う仕事の求人情報を掲載している専門のファンページもあります。
波さん Ồ, vậy hả em. Vậy thì chị sẽ thử tìm việc trên các trang fanpage của facebook xem sao.
そうなんですね。では、Facebookのファンページで仕事を探してみます。
Vyさん À, có một nhà hàng Nhật Bản trong khu phố nhà em đang tuyển dụng nhân sự đấy chị.
あ、ちなみに私の家の近くにある日本食レストランがスタッフを募集しています。
Hay chị Nami thử tìm hiểu xem sao.
波さん、調べてみてはどうですか?
波さん Ừ nhỉ, nếu là nhân viên phục vụ tại sảnh thì cũng có nhiều cơ hội giao tiếp bằng tiếng Việt em nhỉ.
そうですね、ホールスタッフならベトナム語を使う機会も多いですね。
Em cho chị xin thông tin của quán nhé.
そのレストランの情報を教えてください。
Vyさん Vâng, được chứ.
もちろんです。
Em sẽ gửi thông tin quán qua tin nhắn cho chị sau nhé.
後でメッセージでレストランの情報を送りますね。
波さん Cảm ơn em trước nhé.
ありがとうございます。
Vyさん Không có gì đâu ạ. Em hy vọng chị sẽ sớm tìm được công việc phù hợp.
いえいえ。波さんが早く自分に合う仕事を見つけられるといいですね。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 việc làm bán thời gian アルバイト
2 tư vấn viên コンサルタント
3 biên dịch 翻訳する
4 biên dịch viên 翻訳者
5 thông dịch 通訳する
6 thông dịch viên 通訳者
7 trang web tuyển dụng 求人サイト
8 đăng tin 情報を掲載する
9 nhân viên phục vụ tại sảnh ホールスタッフ
10 mạng xã hội ソーシャルメディア
11 tiến bộ 上達する