会話例.
佐藤さん | Đào ơi, Anh hỏi cái này với! ダオさん、ちょっと聞かせてください。 |
Đàoさん | Có chuyện gì vậy anh? どうしましたか? |
佐藤さん | Hôm nay là ngày lễ gì đặc biệt hả? 今日は何か特別な祝日ですか? Sao anh thấy bên ngoài nhiều chỗ bán hoa thế. 外でたくさんの花を売っているのを見かけたんです。 |
Đàoさん | Hôm nay chưa phải là ngày lễ, mà ngày mai mới là ngày lễ của Việt Nam đấy. 今日はまだ祝日ではありませんが、明日はベトナムの祝日ですよ。 Anh có biết là ngày lễ gì không? 佐藤さんは何の祝日か分かりますか? |
佐藤さん | Ngày lễ gì nhỉ? Anh không biết. 何の祝日ですか?わかりません。 |
Đàoさん | Ngày mai là ngày 20 tháng 10, ngày Phụ nữ Việt Nam đấy ạ. 明日は10月20日、ベトナム女性の日です。 |
佐藤さん | Ồ vậy à. Anh chỉ biết là ngày 8 tháng 3 là ngày Quốc tế phụ nữ. そうですか。私は3月8日の国際女性の日しか知りませんでした。 Anh chưa nghe nói về ngày Phụ nữ Việt Nam. ベトナム女性の日については聞いたことがありません。 |
Đàoさん | Ủa, ở Nhật có ngày lễ nào dành cho phụ nữ không hả anh? 日本では女性のための祝日はありますか? |
佐藤さん | Không em. Ở Nhật không có ngày lễ nào như thế cả. いいえ、日本にはそういう祝日はありません。 Thế vào ngày lễ này mọi người thường làm gì? その日にはみなさん何をされるのですか? |
Đàoさん | Vào ngày lễ này, phái nam thường sẽ tặng hoa, bánh kem, quà cho phái nữ. この日は、男性が女性に花やケーキ、プレゼントを贈ります。 Chẳng hạn như ở công ty, trường học phái nam sẽ tặng hoa, tổ chức bữa tiệc nhỏ cho phái nữ. 例えば、会社や学校では男性が女性に花を贈ったり、小さなパーティーを開いたりします。 |
佐藤さん | Vậy à. Hay nhỉ! そうですか、よいですね。 Vậy trong gia đình thì như thế nào? 家族の中でも何か特別なことをしますか? |
Đàoさん | Ở trong gia đình, bố hoặc anh trai cũng có tặng hoa, quà cho mẹ và chị hay em gái. 家族の中では、父や兄弟がいれば、母や姉妹にも花やプレゼントを贈ります。 Nhưng mà mẹ em thường không muốn được tặng hoa. でも、私の母はあまり花を贈られたくないんです。 Nên thay vào đó, bố em sẽ tặng tiền để mẹ có thể tự do mua sắm thứ mà mình thích. その代わりに、父は母にお金を贈って、母はそれで好きなものを自由に買えます。 |
佐藤さん | Vậy hả. Thú vị nhỉ! そうですか、面白いですね。 Ở Nhật, hầu như không ai biết đến ngay cả ngày Quốc tế phụ nữ. 日本では、ほとんどの人が国際女性の日さえ知らないです。 |
Đàoさん | Vậy à. Ở Việt Nam thì mọi người rất quan tâm. そうですか。ベトナムでは、皆がとても関心を持っています。 Vì đó là ngày lễ để tri ân những người vợ và người mẹ hằng ngày chăm lo việc nhà và con cái, những người phụ nữ luôn công hiến cho xã hội, … なぜなら、その日は日々家事や育児に頑張る妻や母、社会に貢献する女性に感謝と愛情を示す日です。 |
佐藤さん | Vậy hả em. Thật may mà hôm nay được gặp em. そうですか。今日はあなたに会えてよかったです! Vậy là ngày mai anh nên tặng hoa cho các bạn đồng nghiệp nữ nhỉ. では、明日は会社の女性の同僚全員に花を贈るべきですね。 |
Đàoさん | Vâng, trong đó có cả em nữa nhé. そうです。その中に私もいますよ。 |
佐藤さん | Tất nhiên rồi! もちろん! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | ngày phụ nữ Việt Nam | ベトナム女性の日 |
2 | ngày Quốc tế phụ nữ | 国際女性の日 |
3 | ngày lễ | 祝日 |
4 | đặc biệt | 特別な |
5 | tặng hoa | 花をあげる |
6 | tri ân | 感謝の気持ちを述べる |
7 | việc nhà | 家事 |
8 | cống hiến | 貢献する |
9 | xã hội | 社会 |
10 | tổ chức tiệc | パーティーを行う |