会話例
原さん | Chào Linh, dạo này công việc của cậu thế nào? Có bận lắm không ? リンさん、こんにちは。最近仕事はどうですか。忙しいですか。 |
Linhさん | Chào Hara. Dạo này, công việc của tớ khá bận. 原さん、こんにちは。最近、仕事はとても忙しいです。 Tớ vừa đi làm ở công ty IT vừa dạy tiếng Nhật cho các bạn sinh viên ở trường đại học Ngoại ngữ. IT会社で働きながら、外国語大学の学生に日本語を教えています。 |
原さん | Ồ! Cậu dạy cho các bạn sinh viên à. Thích nhỉ. ええ!大学生に教えていますか。いいですね。 |
Linhさん | Ừ. Bận nhưng mà vui. はい、忙しいですが、楽しいです。 Mỗi ngày được nói chuyện với các bạn sinh viên, tớ như quay trở lại thời sinh viên vậy. 毎日、大学生の皆と話して大学生の頃に戻ったみたいです。 |
原さん | Thời sinh viên của cậu thế nào ? リンさんの大学生の頃はどうでしたか? |
Linhさん | Nhà tớ ở quê nên thời sinh viên tớ phải lên Hà Nội để học. 私の実家は田舎にあるので、大学で勉強するためにハノイ市に引っ越しました。 Tớ thuê phòng trọ và sống ở đó cùng với bạn. 部屋を借りて友達と一緒に住んでいました。 |
原さん | Phòng trọ? Là kiểu như “Chung cư” hả ? 賃貸ですか?アパートメントのようなところですか? |
Linhさん | Không phải. Phòng trọ hẹp và xập xệ hơn căn hộ mà cậu đang tưởng tượng nhiều. いえいえ、部屋は原さんが想像している部屋よりも狭くて、ぼろぼろです。 |
原さん | Thế à. Thế cậu có đi làm thêm không? そうですか。バイトはしていましたか? |
Linhさん | Có chứ. Tớ vừa làm phục vụ ở nhà hàng, vừa làm gia sư dạy tiếng Nhật. はい、バイトをしていました。レストランでホールスタッフをしながら、日本語の家庭教師をやっていました。 Tiền tớ kiếm được dùng để trả sinh hoạt phí và tiền nhà. Còn tiền học phí thì tớ xin bố mẹ. 稼いだお金は生活費と家賃に使いました。学費は親から貰っていました。 |
原さん | Thế thì vất vả nhỉ. それは大変ですね。 |
Linhさん | Còn cậu thì sao? Thời sinh viên của cậu thế nào. 原さんはいかがですか?大学生の頃はどうでしたか? |
原さん | So với cậu thì tớ không vất vả lắm. リンさんに比べるとそんなに大変ではなかったです。 Vì nhà tớ ở Tokyo nên lên đại học, tớ vẫn sống chung với bố mẹ ở đó. 実家が東京にあるので、大学生になっても親と一緒に住んでいました。 |
Linhさん | Cậu có đi làm thêm không ? バイトはしていましたか? |
原さん | Năm 1, năm 2 thì tớ có đi làm thêm ở cửa hàng tiện lợi. 1年生と2年生の時、コンビニでバイトをしていました。 Cậu biết cửa hàng tiện lợi chứ ? 「コンビニ」って分かりますか |
Linhさん | Ừ. Tớ biết. はい、分かります。 |
原さん | Tiền sinh hoạt phí và tiền học phí thì bố mẹ đều trả cho tớ. 生活費と学費は全部親が払ってくれました。 Tớ thích đi du lịch nước ngoài cùng với bạn bè. Khi tớ đến Việt Nam thì tớ rất thích Việt Nam và quyết định ở đây để làm việc. 友達と海外旅行に行くことが大好きでした。ベトナムに来た時、ベトナムのことが好きになったので、ここで就職することにしました。 |
Linhさん | Ồ thế à. そうですか。 4 năm thời sinh viên nhanh thật nhỉ 大学生の4年間はあっという間ですね。 |
原さん | Ừm. Nhanh thật đấy. はい、本当あっという間です。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | công ty IT | IT会社 |
2 | sinh viên | 大学生 |
3 | đại học ngoại ngữ | 外国語大学 |
4 | đại học y | 医科大学 |
5 | đại học kinh tế | 経済大学 |
6 | đại học sư phạm | 師範大学 |
7 | nhà bố mẹ đẻ | 実家(両親の家) |
8 | phòng trọ |
(学生や低収入の家族向けの)賃貸 |
9 | chung cư | アパートメント |
10 | căn hộ |
アパートメントの部屋 |
11 | hẹp | 狭い |
12 | xập xệ | (家又は部屋が)ぼろぼろ |
13 | làm thêm | バイトをする |
14 | phục vụ bàn |
ホールスタッフ |
15 | gia sư | 家庭教師 |
16 | sinh hoạt phí | 生活費 |
17 | tiền nhà | 家賃 |
18 | học phí | 学費 |
19 | cửa hàng tiện lợi | コンビニ |