会話例
Trước ngày nghỉ 休日前
Hoaさん | Ngày mai là chủ nhật rồi. Anh định sẽ làm gì ? 明日は日曜日ですよ。何をするつもりですか? |
田中さん | Ừ nhỉ ! Tôi định sẽ ngủ nướng. Sau đó, tôi sẽ đi shopping và đi xem phim. そうですね!遅くまで寝ているつもりです。それからショッピングをして、映画を見に行く予定です。 Còn chị thế nào ? Hoaさんはどうですか? |
Hoaさん | à … Tôi định sẽ đi cắm trại cùng với gia đình. あ、私は家族と一緒にキャンプをするつもりです。 |
田中さん | Vậy à そうですか Vào cuối tuần, chị thường đi chơi cùng gia đình, phải không ? 週末によく家族と一緒に遊びに行くのですか? |
Hoaさん | Không, chỉ thỉnh thoảng thôi. Còn tùy thuộc vào thời tiết nữa anh ạ. いいえ。時々です。天気によりますね。 Buổi chiều, anh định sẽ làm gì ? 午後は何をするつもりですか? |
田中さん |
à … Tôi sẽ đi uống Cà phê trứng với bạn ở quán Giảng. Chị có biết món đó không? |
Hoaさん |
À, tôi biết. Ngon tuyệt. Vị cà phê thì đậm đà, kem trứng thì béo ngậy. |
Sau ngày nghỉ 休日の後
田中さん | Ngày nghỉ của chị thế nào ? 休日はどうでしたか? |
Hoaさん | Rất vui. Gia đình tôi định đi cắm trại và đi bơi. Nhưng không có thời gian nên không đi bơi được. Tiếc thật. とても楽しかったです。家族みんなでキャンプをしてから泳ぎに行くつもりだったのですが、時間がなかったので泳ぎに行けませんでした。残念です。 Còn anh? Ngày nghỉ của anh thế nào? 田中さんはどうでしたか? |
田中さん | Tuyệt lắm. Tôi đã đi uống cà phê trứng với bạn. Đúng như chị nói, nó ngon tuyệt. とてもよかったです。友達とエッグコーヒーを飲みに行きました。Hoaさんが言った通り、とても美味しかったです。 Sau đó, chúng tôi đi chợ và tự nấu món Việt Nam. Chúng tôi nấu bánh xèo và bún bò それから私たちは市場に行って自分でベトナム料理を作りました。Banh xeo とBun boを作りましたよ。 |
Hoaさん | Vậy à ? Anh giỏi quá. そうなんですか? 料理が上手なんですね。 Ngày nghỉ trôi qua nhanh nhỉ. Tuần mới, chúng ta cùng cố gắng nhé. 休みの日は早く過ぎてしまいましたね。新しい週も頑張りましょう! |
田中さん | Vâng, cố lên! はい、頑張りましょう! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | định | ~するつもり |
2 | ngủ nướng | 遅くまで寝る |
3 | cắm trại | キャンプ |
4 | picnic | ピクニック |
5 | leo núi | 山に登る |
6 | thỉnh thoảng | 時々 |
7 | tùy thuộc | ~次第 |
8 | cà phê trứng | エッグコーヒー |
9 | đậm | 濃い |
10 | béo ngậy | クリーミー |
11 | thưởng thức | 楽しむ |
12 | tiếc | 残念 |
13 | đúng như … | ~のとおり |
14 | trải qua | 過ごす |