【第32話】好きなスポーツについて尋ねる・Hỏi về môn thể thao yêu thích

会話例

Trangさん Anh có hay chơi thể thao không, anh Takahashi ?
高橋さん、スポーツはよくしますか?
高橋さん Có, thỉnh thoảng tôi cũng chơi.
時々しますよ。
Trangさん Anh chơi môn thể thao nào ?
どんなスポーツをしますか?
高橋さん Từ khi đến Việt Nam, tôi hay chơi tennis thôi.
ベトナムに来てからは、テニスだけしています。
Trangさん Anh thích môn tennis nhất à ?
テニスが一番好きですか?
高橋さん Không, tôi thích bóng chày nhất.
Nhưng ở Việt Nam không có bóng chày nhỉ ?

いいえ、私は野球が一番好きですが、ベトナムでは野球がないですよね?
Trangさん Vâng, đúng rồi.
はい。そうです。
高橋さん Còn chị ? Chị thích môn thể thao nào nhất ?
Trangさんはどうですか?どのスポーツが一番好きですか?
Trangさん Tôi thích bơi và bóng chuyền. Nhưng tôi vẫn thích bơi hơn.
私は水泳とバレーボールが一番好きですが、水泳の方が好きです。
高橋さん Vậy à ? Chị có thể bơi được không ?
そうなのですね。泳げるのですか?
Trangさん Được chứ. Tôi đã biết bơi từ khi còn nhỏ.
泳げますよ。子供の頃から泳げます。
高橋さん Hay nhỉ. Tôi không biết bơi. Thế bóng chuyền thì sao ?
いいですね。私は泳げないです。バレーボールはどうですか?
Chị có biết chơi không ?
Trangさんはできますか?
Trangさん Tôi cũng biết một chút thôi. Tôi chơi bóng chuyền không giỏi bằng bơi.
少し出来ます。バレーボールは水泳ほど上手ではありません。
高橋さん Vậy à. Tôi cũng muốn học.
そうですか。私もやってみたいです。
Khi nào cho tôi đi bơi cùng nhé ?
いつか一緒に行きましょうね?
Trangさん Được thôi. Chắc là sẽ rất vui.
いいですよ。きっと楽しいでしょう。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 tennis テニス
2 bóng chày 野球
3 bơi 泳ぐ、水泳
4 bóng chuyền バレーボール
5 bóng đá サッカー
6 Golf (Gôn) ゴルフ
7 bóng rổ バスケットボール
8 cầu lông バトミントン
9 bóng bàn 卓球
10 chạy bộ ジョギング