【第26話】趣味について尋ねる・Hỏi về sở thích

会話例

鈴木さん Em thường làm gì vào cuối tuần?
週末にはよく何をしますか。
MAIさん Em thường đi cà-phê với bạn. Còn anh?
私はよく友達とカフェへ行きます。鈴木さんはどうですか。
鈴木さん Anh thường chơi gôn với bạn hoặc đối tác vào cuối tuần.
私は週末に友達かビジネスパートナーとよくゴルフへ行きます。
MAIさん Chơi gôn có vẻ khó, anh nghĩ như thế nào?
ゴルフは難しそうですが、どう思いますか。
鈴木さん Anh nghĩ chơi gôn hơi khó vì phải tính toán, nhưng rất thú vị.
計算しないといけないため、ゴルフは少し難しいですが、とても面白い
と思います。
Ngoài tốt cho sức khỏe, em có thể bàn công việc trong khi chơi gôn.
健康に良い事の他、ゴルフを回る間にビジネスパートナーと商談する
ことができますよ。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 sở thích 趣味
2 chơi thể thao スポーツをする
3 nấu ăn 料理すること
4 ăn uống 食べること
5 đọc sách 読書
6 xem phim 映画鑑賞
7 chơi bóng chày 野球をする
8 chơi đá bóng サッカーをする
9 chơi gôn ゴルフをする
10 bơi lội 水泳
11 chơi te-nít テニスをする
12 chơi cầu lông バドミントンをする
13 chơi bóng bàn 卓球をする
14 chạy ma-ra-tông マラソンを走る
15 rèn luyện  練習する
16 bàn công việc 商談する、仕事に関する話す
17 đối tác パートナー