会話例
鈴木さん | Cuối tuần sau là kỳ nghỉ 4 ngày, em đã có dự định gì chưa? 来週末は4連休ですが、何か予定はありますか? |
Maiさん | Em vẫn chưa có dự định gì. 私は何も予定がありません。 |
鈴木さん | Chúng ta đi du lịch cùng nhau nhé? 一緒に旅行に行きませんか? |
Maiさん | Hay đấy ! Anh nghĩ chúng ta nên đi đâu? いいですね!どこへ行くべきだと思いますか? |
鈴木さん | Anh nghe nói Đà Lạt rất đẹp. Chúng ta đi Đà Lạt nhé? ダラットがとても綺麗だと聞いています。ダラットへ行きませんか? |
Maiさん | Em chưa từng đi Đà Lạt lần nào. Em rất muốn đi Đà Lạt. ダラットは一回も行ったことがありません。ダラットへとても行きたいです。 |
鈴木さん | Tốt quá! Chúng ta quyết định đi Đà Lạt nhé. 良かったです。ダラットにしますね。 |
覚えるべき単語
ベトナム語 | 日本語 | |
---|---|---|
1 | kỳ nghỉ dài ngày | 連休 4連休 = kỳ nghỉ 4 ngày |
2 | dự định | 計画、プラン |
3 | du lịch | 旅行する 旅行に = đi du lịch |
4 | không có ~ gì | 何も~ない |
5 | cùng nhau | 一緒に |
6 | ~ nhé | (後尾の)~ね |
7 | quyết định | 決める、~にする |
8 | biển | 海 |
9 | núi | 山 |
10 | trong nước | 国内 |
11 | nước ngoài | 海外 |