会話例. Tuấnさん Chào anh Kimura, em có thể trao đổi với anh một chút được không ạ? こんにちは、木村さん。少しお話ししてもよろしいでしょうか。 木村さん Chào Tuấn, tất nhiên là được rồi. Em cứ thoải mái trình bày nhé. こんにちは、トゥアンさん。もちろんですよ。
続きを読むカテゴリー: 教材
【第22話】職場の紹介・Giới thiệu văn phòng làm việc
会話例. Túさん Chào chị Kobayashi. Em là Tú, vẫn thường trao đổi qua email với chị đây ạ. こんにちは、小林さん。いつもメールでやり取りしているトゥと申します。 Em gửi chị danh thiếp của em ạ. こちらは私の名刺でございます。 小林さん Xin chào Tú, rất vui vì cuố
続きを読む【第86話】ベトナム各地での料理・Ẩm thực các vùng miền Việt Nam
会話例. Thiさん Anh Akira, anh đã ăn thử nhiều món Việt chưa? アキラさん、ベトナムの料理は色々食べてみましたか? 晃さん Anh đã ăn được một vài nhiều món nổi tiếng như bánh mì, phở và bún chả Hà Nội. バインミー、フォー、ハノイのブンチャーなど、いくつかの有名な料理を食
続きを読む【第85話】外国人向けのアルバイト・ Việc làm thêm cho người nước ngoài
会話例. Vyさん Chào chị Nami, chị thấy cuộc sống ở Việt Nam thế nào? 波さん、こんにちは!ベトナムでの生活はどうですか? 波さん Chào em. Thật không ngờ thời gian trôi qua nhanh quá, mới đó đã gần tròn một năm rồi. こんにちは!時間が経つのは本当に早く、も
続きを読む【第84話】仏誕節・Lễ Phật Đản
会話例. 明子さん Duy ơi! Sao mấy hôm nay trên đường phố lại trang hoàng nhiều cờ, hoa, và đèn lồng thế? ズイさん、最近どうして町中にこんなにたくさんの旗、花、提灯が飾られているのですか? Có sự kiện gì sắp diễn ra à? 何かのイベントがありますか? Duyさん Đúng rồi ch
続きを読む【第21話】服装に関する規定・Quy định về trang phục
会話例. 田中さん Chào mọi người. 皆さん、こんにちは! Cảm ơn phòng nhân sự đã dành thời gian tham gia buổi họp ngày hôm nay. 人事部の皆様、本日の会議に参加いただき、ありがとうございます。 Hôm nay, tôi muốn thảo luận với mọi người về vấn đề trang ph
続きを読む【第83話】ベトナム語テレビ番組・Chương trình truyền hình tiếng Việt
会話例. Trâmさん Chào Haruko, cậu vẫn đang học tiếng Việt chứ? 春子さん、こんにちは。ベトナム語の勉強は続けていますか。 春子さん Ừ, tớ vẫn đang theo học tại một Trung tâm ngoại ngữ trực tuyến. はい、オンラインの外国語のセンターで引き続き学んでいます。 Nhưng mà, kỹ n
続きを読む【第82話】オンラインでベトナム語勉強・Học tiếng Việt trực tuyến
会話例. Phiさん Em nghe nói sắp tới có kì thi năng lực Tiếng Việt.Chị có dự dịnh tham gia không, chị Haru? もうすぐベトナム語の能力試験があると聞きましたが、ハルさんは参加する予定はありますか? 春さん Chị vừa mới đăng ký thi cấp độ 6 tuần trước đấy em
続きを読む【第48課】「mọi 」と「 mỗi」 の用法
ベトナム語の「mọi」と「mỗi」は、日常会話でよく使われ、ぱっと見同じ単語のようで、使い方に迷っている方もいるかと思います。声調が少しだけ違っていても、意味が全く異なります。本課では、「mọi」と「mỗi」のそれぞれの用法を紹介します。 「mọi」 =「すべての、あらゆる」 構文: mọi + 名詞 「mọi」を名詞の前に置くことによって、包括的な意味で、その名詞に属する又は意味が含まれるもの
続きを読む【第81話】都市での生活について・ Về cuộc sống ở thành thị
会話例. Miさん Chào anh Hiroki, anh đã quen với cuộc sống tại Việt Nam chưa? ヒロキさん、こんにちは。ベトナムでの生活にはもう慣れましたか? ヒロキさん Chào Mi. Anh vẫn đang làm quen dần thôi em. こんにちは、ミーさん。まだ少しずつ慣れているところです。 Miさん Cuộc sống ở
続きを読む