会話例
代表 | Kính thưa Chủ tịch hội đồng quản trị Công ty TNHH CGV, Ông Trần Văn An. CGV有限会社の取締役チャンヴァンアン様をはじめ、 Trưởng phòng kinh doanh, ông Nguyễn Văn Bình, cùng quý vị đại diện Công ty CGV. 経営部長グエンヴァンビン様、CGV有限会社の代表の皆様、こんにちは。 |
代表 | Tôi tên là Đặng Đức Tân, phó phòng hợp tác doanh nghiệp Công ty TNHH AKB. AKB有限会社のコーポレート部の副部長ダンドゥックタンと申します。 |
代表 | Hôm nay, rất cám ơn Quý công ty đã bỏ thời gian quý báu để tham gia cuộc họp này. 本日は貴重な時間を割いて、会議に参加していただき、誠にありがとうございます。 |
代表 | Sau khi nghe giải thích về tình hình của công ty và kế hoạch sắp tới, chúng tôi đã học hỏi được rất nhiều điều. 貴社の現状説明と今後の計画をお伺いでき、大変勉強になりました。 |
代表 | Về kế hoạch triển khai dự án mới, cho tới cuối tháng này, chúng tôi sẽ lập dự thảo đề án dựa trên yêu cầu của quý công ty. 新しいプロジェクトの展開計画については、今月末まで貴社のご要望に沿った提案書を作成いたします。 |
代表 | Chúng tôi thật sự rất biết ơn sự hỗ trợ của Quý công ty, sự chỉ đạo của ban giám đốc. 貴社からのご支援、幹部の皆様のご指導を賜り、心から感謝申し上げます。 |
代表 | Để cho dự án lần này triển khai một cách thuận lợi, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức. 今回のプロジェクトが順調に進められますように、精一杯頑張りたいと思います。 |
代表 | Từ giờ đến khi hoàn thành Bản dự thảo đề án, xin Quý công ty vui lòng chờ một thời gian. 提案書ができるまで、少々お待ちください。 |
代表 | Một lần nữa, xin chân thành cám ơn. 改めて、ありがとうございました。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | công ty TNHH (trách nhiệm hữu hạn) | 有限会社 |
2 | công ty cổ phần | 株式会社 |
3 | chủ tịch hội đồng quản trị | (株式会社の)会長 |
4 | phòng kinh doanh | 経営部 |
5 | phòng hợp tác doanh nghiệp | 企業コーポレート部 |
6 | trưởng phòng | 部長 |
7 | phó phòng | 副部長 |
8 | quý báu | 貴重な |
9 | dự án | プロジェクト |
10 | dự thảo đề án | 企画提案書 |
11 | hai bên | 双方 |
12 | nỗ lực hết sức | 精一杯努力する |
13 | góp ý | 指摘する |