会話例
Maiさん | Có chuyện gì vậy ? どうしましたか? |
鈴木さん | Tôi bị mất điện thoại di động. 携帯電話をなくしました。 |
Maiさん | Anh bị mất cắp, phải không? 盗まれたのですか? |
鈴木さん | Tôi để quên trên tắc-xi. タクシーに置き忘れました。 |
Maiさん | Tôi khuyên anh nên liên lạc với công ty tắc-xi, sau đó liên lạc với công an. タクシー会社に連絡して、その後公安に連絡するべきかと思います。 |
鈴木さん | Tôi sẽ làm như vậy. Cám ơn em. その通りに行います。ありがとうございます。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | trộm cắp | 盗難 |
2 | thất lạc | 紛失 |
3 | làm mất, bị mất | 無くす |
4 | để quên | 置き忘れる |
5 | điện thoại di động | 携帯電話 |
6 | ví, ví tiền | 財布 |
7 | máy ảnh kỹ thuật số | デジタルカメラ |
8 | túi xách, cặp | かばん、バッグ |
9 | khóa | ロックする |
10 | báo cáo, trình bày | 報告する |
11 | liên lạc | 連絡する |