会話例.
Tuấnさん | Chào anh Kimura, em có thể trao đổi với anh một chút được không ạ? こんにちは、木村さん。少しお話ししてもよろしいでしょうか。 |
木村さん | Chào Tuấn, tất nhiên là được rồi. Em cứ thoải mái trình bày nhé. こんにちは、トゥアンさん。もちろんですよ。遠慮なくお話ししてくださいね。 |
Tuấnさん | Vâng thưa anh, theo em được biết công ty mình mới mở chi nhánh mới tại Đà Nẵng. はい、私が知る限り、会社はダナンに新しい支店を開設しました。 Vì lí do gia đình nên em muốn xin chuyển công tác về Đà Nẵng ạ. 家庭の事情で、ダナンへの転勤を希望しています。 Mong anh xem xét giúp em. ご検討のほどよろしくお願いします。 |
木村さん | Em có thể trình bày rõ hơn về lý do vì sao em muốn chuyển công tác hay không? 転勤を希望する理由をもっと詳しく説明してもらえますか? |
Tuấnさん | Vâng thưa anh, thật ra gia đình em hiện tại đang sinh sống ở Đà Nẵng, bố mẹ em đã lớn tuổi và sức khỏe không còn như trước nữa. はい、実は私の家族は現在ダナンに住んでいて、両親は年を取り、以前のように健康ではありません。 Anh chị của em đều đã có gia đình riêng, hiện đang sinh sống tại nước ngoài nên không thể chăm sóc bố mẹ. 私の兄弟はすでに自分の家族があり、海外に住んでいるため、両親の面倒を見ることができません。 Vì thế em mong muốn được chuyển công tác về Đà Nẵng để tiện chăm sóc cho bố mẹ ạ. そのため、両親の世話をするためにダナンへの転勤を希望します。 |
木村さん | Ồ, anh hiểu. Có lẽ đây là một phần văn hóa luôn hướng về gia đình của người Việt. なるほど、理解しました。これはベトナム人の強い家族思いの文化ですね。 Tuy nhiên, hiện tại anh không trực tiếp quản lý công việc kinh doanh và tổ chức nhân sự ở chi nhánh Đà Nẵng nên cần thời gian để nghiên cứu thêm. しかし、現在私はダナン支店の経営や人事組織を直接担当していないため、もう少し検討する時間が必要です。 Nếu chuyển công tác về Đà Nẵng thì em có mong muốn duy trì công việc hiện tại hay không? ダナンへ転勤する場合、現在の仕事を継続したいと考えますか? |
Tuấnさん | Vâng, với vị trí quản lý dự án hiện tại, em rất mong có thể được tiếp tục đóng góp và áp dụng tất cả những kiến thức và kinh nghiệm đã tích lũy từ trước đến nay vào các dự án đã đang và sẽ được triển khai tại chi nhánh Đà Nẵng. はい、現在のプロジェクトマネージャーとして、これまでに蓄積した知識と経験をダナン支店で進行中または予定されているプロジェクトに引き続き活用し、貢献したいと望みます。 Tuy nhiên, nếu điều kiện không cho phép, em cũng có thể thử sức tại các vị trí khác anh ạ. しかし、条件が合わない場合は、他のポジションに挑戦することもできます。 |
木村さん | Anh hiểu rồi. Em có nguyện vọng chuyển công tác từ thời gian nào hay không? 分かりました。転勤を希望する時期はいつからですか? |
Tuấnさん | Về thời gian thì em không có nguyện vọng cụ thể, nhưng nếu được chuyển công tác trong năm nay thì càng tốt anh ạ. 時間について具体的な希望はありませんが、今年中に転勤できればそれに越したことはありません。 |
木村さん | Anh sẽ đề xuất vấn đề này cho bộ phận nhân sự để triển khai nghiên cứu cùng chi nhánh Đà Nẵng. この話を人事部に提案し、ダナン支店と一緒に検討します。 |
Tuấnさん | Vâng, trước tiên em cảm ơn anh đã lắng nghe nguyện vọng của em. はい、まずは私の希望を聞いてくださりありがとうございます。 Rất mong anh giúp đỡ và em hứa sẽ tiếp tục hoàn thành tốt các công việc được giao, cũng như đóng góp vào sự phát triển của công ty ạ. ぜひとも支援をお願いします。私は引き続き与えられた仕事をしっかりと完遂し、会社の発展に貢献することを約束します。 |
木村さん | Tốt quá! いいですね! Anh luôn sẵn lòng hỗ trợ để đảm bảo nhân viên của mình có thể làm việc trong môi trường tốt nhất. 私は、スタッフが最良の環境で働けるよう、いつでもサポートができます。 Nếu có nguyện vọng gì khác thì em cứ thoải mái trình bày nhé. 他にも希望があれば、遠慮なくお話してください。 |
Tuấnさん | Vâng, em cảm ơn anh nhiều ạ. はい、本当にありがとうございました! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | chuyển công tác | 転勤する |
2 | chuyển việc | 転職する |
3 | chi nhánh | 支店 |
4 | văn phòng | オフィス |
5 | vị trí | ポジション |
6 | phụ trách | 担当する |
7 | tích lũy | 蓄積する |
8 | kinh nghiệm | 経験 |
9 | kiến thức | 知識 |
10 | nguyện vọng | 希望 |