会話例.
Miyaさん | Này Linh, trông buồn ngủ vậy? Tối hôm qua thức đêm sao? リンさん、眠そうだね?昨晩徹夜でもしたの? |
Linhさん | Ừ, 1giờ sáng mình mới ngủ. うん、午前1時まで起きていたよ。 |
Miyaさん | Cậu phải hoàn thành bài tập cô giao tuần trước à? 先週先生から貰った宿題を終わらせないといけなかったの? |
Linhさん | Cũng không hẳn là thế. そういうわけではないのだけど。 Gần đây ở chỗ mình làm thêm đang thiếu nhân viên nên mình phải tăng ca. Mãi đến hôm qua mới bắt đầu làm bài tập cô giao. 最近、アルバイト先で店員が不足していて、残業しないといけなくて・・・。だから、昨日からようやく先生の宿題をやり始めたよ。 |
Miyaさん | Vậy à? Vất vả quá! そうなんだね。大変だね。 Thế cậu làm xong hết chưa? Mình mất tận 3 ngày để hoàn thành nó đấy. もう終わったの?私は終わるのに3日かかったよ。 |
Linhさん | Tận 3 ngày cơ à? Có lẽ do từng gặp bài như vậy rồi nên mình làm từ sáng đến 9h tối là đã xong rồi. 3日も?似たような宿題をしたことがあったので、朝から始めて夜9時には完成したよ。 |
Miyaさん | Vậy thì tại sao cậu lại ngủ muộn như vậy? だったら何でそんなに遅くまで起きていたの? |
Linhさん | Hôm nay chẳng phải là Black Friday sao? Mình thức đêm để nhận phiếu giảm giá tận 50% cơ đấy. 今日はブラックフライデーだったよね?50パーセントの割引バウチャーを獲得するために、徹夜していたよ。 |
Miyaさん | Cậu đã mua gì? 何を買ったの? |
Linhさん | Một cái váy. Mình đã muốn mua nó từ tháng trước nhưng vì giá khá cao nên cứ suy nghĩ mãi. ドレス1着だよ。先月から買いたかったのだけど、とても高かったから、ずっと悩んでいたの。 Cậu không mua gì à? 何か買わなかったの? |
Miyaさん | Thật ra tớ cũng định thức đêm để mua đồ nhưng lại ngủ quên mất tiêu. 実は私も徹夜しようと思ったけど、寝てしまったよ。 |
Linhさん | Thật tiếc nhỉ!! 残念だね。 Cậu định mua gì vậy? 何を買おうとしているの。 |
Miyaさん | Mình định mua một cái ba lô Camelia カメリアカバンを買おうと思っている。 |
Linhさん | Nếu là ba lô Camelia thì cửa hàng bán trong trung tâm thương mại GO hình như cũng đang giảm 40% đấy. カメリアカバンなら、GOデパートの中にある店舗が40パーセント割引をやっているはずだよ。 Cậu có thể đến mua trực tiếp trong ngày hôm nay. 今日中に直接買いに行けるよ。 |
Miyaさん | Vậy à? Tuyệt nhỉ! そうなんだ?それはいいね! |
Linhさん | Nhưng hình như số lượng có hạn thì phải. Hôm nay sau khi buổi học kết thúc, câu nên đi mua ngay đó. 数量限定のようだから、今日の授業が終わった後にすぐ買いに行ったほうがいいよ。 |
Miyaさん | Sau khi buổi học kết thúc, mình phải đến câu lạc bộ để chuẩn bị cho một sự kiện quan trọng tuần sau. Làm thế nào đây nhỉ? 授業が終わったら、来週の大事なイベントの準備のために、クラブに行かないと。 |
Linhさん | Mình đi mua giúp cho. Cậu muốn mua cái nào thì đưa ảnh cho mình xem. 買いに行ってあげるよ。どれを買いたいのか写真を見せて。 |
Miyaさん | Tốt quá!!Cái này nè. よかった!これだよ。 |
Linhさん | Tớ biết cái này. Giá bao nhiêu vậy? これは知っているよ。いくらなの? |
Miyaさん | 340 ngàn đồng. Hiện tại mình không có tiền mặt nên mình sẽ chuyển khoản cho cậu nhé. Cảm ơn cậu trước nha. 34万ドンだよ。今現金がないので、銀行に振り込むね。ありがとうね。 |
Linhさん | Không có gì đâu. とんでもない。 |
Miyaさん | Mình đãi cậu uống trà sữa sau nhé. あとでミルクティーを奢るよ。 |
Linhさん | Thật hả? Cảm ơn nha! 本当?ありがとう! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | buồn ngủ | 眠い |
2 | thức đêm | 徹夜する |
3 | giao (bài tập, việc,…) | (宿題や仕事等を)与える |
4 | hoàn thành | 完了する |
5 | làm thêm | アルバイトをする |
6 | nhân viên | 店員 |
7 | thiếu | 不足な |
8 | tăng ca | 残業する |