Section No.96 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
nhân tiện ついでに
button1
Nhân tiện, cho tôi hỏi giờ tàu chạy. : ついでに電車の時間を教えてください。
xích lô シクロ
button1
Du khách thích đi xích lô quanh phố cổ. : 観光客は旧市街をシクロで回るのが好きだ。
hình phạt
button1
Anh ta phải nhận hình phạt vì phạm luật. : 彼は法律違反で罰を受けた。
vật dụng sinh hoạt 生活用品
button1
Tôi mua vài vật dụng sinh hoạt trong siêu thị. : スーパーで生活用品を買った。
hình nhân 人形(紙から作られた)
button1
Họ đốt hình nhân trong lễ hội. : 祭りで人形を燃やした。
xe ngựa 馬車
button1
Du khách đi xe ngựa quanh thành phố. : 観光客は町を馬車で回った。
bị phạt 罰せられる
button1
Anh ta bị phạt vì vi phạm giao thông. : 彼は交通違反で罰せられた。
quan niệm 観念
button1
Mỗi người có quan niệm khác nhau về hạnh phúc. : 人それぞれ観念が違う。
đồ cúng 供物
button1
Họ đặt đồ cúng trên bàn thờ. : 祭壇に供物を置いた。
vàng mã 冥器
button1
Người dân đốt vàng mã trong lễ cúng. : 人々は儀式で冥器を燃やす。
nội bộ 内部
button1
Đây là vấn đề nội bộ của công ty. : これは会社の内部問題だ。
ngoại bộ 外部
button1
Chúng tôi cần hợp tác với đối tác ngoại bộ. : 私たちは外部パートナーと協力する必要がある。
liên kết 連携する
button1
Hai công ty liên kết để phát triển sản phẩm. : 2社が製品開発で連携した。
bên thứ ba 第三者
button1
Cần có bên thứ ba giám sát hợp đồng. : 契約を監督する第三者が必要だ。
tiến độ 進捗
button1
Dự án đang theo đúng tiến độ. : プロジェクトは予定通り進捗している。

section

96

nhân tiện
ついでに
xích lô
シクロ
hình phạt
vật dụng sinh hoạt
生活用品
hình nhân
人形(紙から作られた)
xe ngựa
馬車
bị phạt
罰せられる
quan niệm
観念
đồ cúng
供物
vàng mã
冥器
nội bộ
内部
ngoại bộ
外部
liên kết
連携する
bên thứ ba
第三者
tiến độ
進捗

section

96

Nhân tiện, cho tôi hỏi giờ tàu chạy.
ついでに電車の時間を教えてください。
Du khách thích đi xích lô quanh phố cổ.
観光客は旧市街をシクロで回るのが好きだ。
Anh ta phải nhận hình phạt vì phạm luật.
彼は法律違反で罰を受けた。
Tôi mua vài vật dụng sinh hoạt trong siêu thị.
スーパーで生活用品を買った。
Họ đốt hình nhân trong lễ hội.
祭りで人形を燃やした。
Du khách đi xe ngựa quanh thành phố.
観光客は町を馬車で回った。
Anh ta bị phạt vì vi phạm giao thông.
彼は交通違反で罰せられた。
Mỗi người có quan niệm khác nhau về hạnh phúc.
人それぞれ観念が違う。
Họ đặt đồ cúng trên bàn thờ.
祭壇に供物を置いた。
Người dân đốt vàng mã trong lễ cúng.
人々は儀式で冥器を燃やす。
Đây là vấn đề nội bộ của công ty.
これは会社の内部問題だ。
Chúng tôi cần hợp tác với đối tác ngoại bộ.
私たちは外部パートナーと協力する必要がある。
Hai công ty liên kết để phát triển sản phẩm.
2社が製品開発で連携した。
Cần có bên thứ ba giám sát hợp đồng.
契約を監督する第三者が必要だ。
Dự án đang theo đúng tiến độ.
プロジェクトは予定通り進捗している。