| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| nhân tiện | 副ついでに |
![]() |
|
| Nhân tiện, cho tôi hỏi giờ tàu chạy. : ついでに電車の時間を教えてください。 | |||
| xích lô | 名シクロ |
![]() |
|
| Du khách thích đi xích lô quanh phố cổ. : 観光客は旧市街をシクロで回るのが好きだ。 | |||
| hình phạt | 名罰 |
![]() |
|
| Anh ta phải nhận hình phạt vì phạm luật. : 彼は法律違反で罰を受けた。 | |||
| vật dụng sinh hoạt | 名生活用品 |
![]() |
|
| Tôi mua vài vật dụng sinh hoạt trong siêu thị. : スーパーで生活用品を買った。 | |||
| hình nhân | 名人形(紙から作られた) |
![]() |
|
| Họ đốt hình nhân trong lễ hội. : 祭りで人形を燃やした。 | |||
| xe ngựa | 名馬車 |
![]() |
|
| Du khách đi xe ngựa quanh thành phố. : 観光客は町を馬車で回った。 | |||
| bị phạt | 動罰せられる |
![]() |
|
| Anh ta bị phạt vì vi phạm giao thông. : 彼は交通違反で罰せられた。 | |||
| quan niệm | 名観念 |
![]() |
|
| Mỗi người có quan niệm khác nhau về hạnh phúc. : 人それぞれ観念が違う。 | |||
| đồ cúng | 名供物 |
![]() |
|
| Họ đặt đồ cúng trên bàn thờ. : 祭壇に供物を置いた。 | |||
| vàng mã | 名冥器 |
![]() |
|
| Người dân đốt vàng mã trong lễ cúng. : 人々は儀式で冥器を燃やす。 | |||
| nội bộ | 名内部 |
![]() |
|
| Đây là vấn đề nội bộ của công ty. : これは会社の内部問題だ。 | |||
| ngoại bộ | 名外部 |
![]() |
|
| Chúng tôi cần hợp tác với đối tác ngoại bộ. : 私たちは外部パートナーと協力する必要がある。 | |||
| liên kết | 動連携する |
![]() |
|
| Hai công ty liên kết để phát triển sản phẩm. : 2社が製品開発で連携した。 | |||
| bên thứ ba | 名第三者 |
![]() |
|
| Cần có bên thứ ba giám sát hợp đồng. : 契約を監督する第三者が必要だ。 | |||
| tiến độ | 名進捗 |
![]() |
|
| Dự án đang theo đúng tiến độ. : プロジェクトは予定通り進捗している。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.