| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| cải tiến | 名革新 |
![]() |
|
| Sản phẩm đã được cải tiến nhiều. : 製品は大きく改善された。 | |||
| sản xuất | 名制作名生産 |
![]() |
|
| Nhà máy sản xuất xe hơi. : 工場で車を生産する。 | |||
| cập nhật | 動更新する |
![]() |
|
| Hệ thống đã được cập nhật. : システムが更新された。 | |||
| kỹ năng | 名スキル |
![]() |
|
| Anh ấy có kỹ năng giao tiếp tốt. : 彼はコミュニケーションスキルが高い。 | |||
| thâu đêm | 名夜通し他徹夜 |
![]() |
|
| Tôi đã thâu đêm làm việc. : 私は仕事で徹夜した。 | |||
| kiến thức | 名知識 |
![]() |
|
| Sách giúp tôi mở rộng kiến thức. : 本は知識を広げてくれる。 | |||
| mới mẻ | 形新鮮な |
![]() |
|
| Đây là trải nghiệm rất mới mẻ. : これはとても新鮮な体験だ。 | |||
| quý giá | 形貴重な |
![]() |
|
| Thời gian là tài sản quý giá. : 時間は貴重な財産だ。 | |||
| cảm hứng | 名インスピレーション |
![]() |
|
| Bài hát mang lại nhiều cảm hứng cho tôi. : その歌は私に大きなインスピレーションを与えた。 | |||
| gặp lại | 動再会する |
![]() |
|
| Tôi rất vui khi được gặp lại bạn. : あなたと再会できて嬉しい。 | |||
| chúc sức khỏe | フご健勝を祈る |
![]() |
|
| Tôi chúc sức khỏe bạn và gia đình. : あなたとご家族の健康を祈ります。 | |||
| lý giải | 動理解する |
![]() |
|
| Anh ấy đã lý giải nguyên nhân sự việc. : 彼は事件の理由を説明した。 | |||
| sáng tạo | 形創造的な |
![]() |
|
| Học sinh cần sáng tạo hơn. : 学生はもっと創造的であるべきだ。 | |||
| cống hiến | 動貢献する |
![]() |
|
| Ông ấy đã cống hiến cả đời cho khoa học. : 彼は一生を科学に貢献した。 | |||
| nắm bắt | 動把握する |
![]() |
|
| Cô ấy nhanh chóng nắm bắt cơ hội. : 彼女はすぐにチャンスを把握した。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.