Section No.91 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
thuyết phục 説得する
button1
Tôi không thể thuyết phục cô ấy : 彼女を説得するのは不可能だ
ông chủ ご主人
button1
Ông chủ cửa hàng rất thân thiện. : 店のご主人はとても親切だ。
quy trình 手順
button1
Hãy cho tôi biết quy trình thực hiện của dự án đó : その提案の手順を教えてください
thất bại 失敗失敗する
button1
Vì thí nghiệm thất bại nên kế hoạch phải dừng lại. : 実験の失敗で、計画は中止になった
vận hành 運営する
button1
Anh ấy vận hành một công ty nhỏ. : 彼は小さな会社を運営している。
ý tưởng アイデア
button1
Tôi đã nãy ra ý tưởng mới : 新しいアイデアを思いついた
chủ tịch 会長
button1
Chủ tịch đưa ra ý kiến : 会長は意見を話す
bối cảnh コンテクスト
button1
Đây là bối cảnh Việt Nam ngày xưa : これは昔ベトナムのコンテクストだ
sáng nay 今朝
button1
Sáng nay tôi có cuộc họp : 今朝は会議がある
nước máy 水道水
button1
Ở đây có thể uống nước máy. : ここでは水道水を飲める。
bài viết 記事
button1
Tôi đọc một bài viết thú vị. : 面白い記事を読んだ。
chia sẻ 共有する共有する
button1
chia sẻ thông tin : この情報を共有する
sinh học 生物学
button1
Tôi nguyên cứu về sinh học : 生物学について研究する
hóa học 化学
button1
Tôi học môn hóa học ở trường. : 学校で化学を勉強する。
nước xốt ドレッシング
button1
Mẹ tôi rưới nước xốt lên thịt bò. : 母は牛肉にソースをかける。

section

91

thuyết phục
説得する
ông chủ
ご主人
quy trình
手順
thất bại
失敗 失敗する
vận hành
運営する
ý tưởng
アイデア
chủ tịch
会長
bối cảnh
コンテクスト
sáng nay
今朝
nước máy
水道水
bài viết
記事
chia sẻ
共有する 共有する
sinh học
生物学
hóa học
化学
nước xốt
ドレッシング

section

91

Tôi không thể thuyết phục cô ấy
彼女を説得するのは不可能だ
Ông chủ cửa hàng rất thân thiện.
店のご主人はとても親切だ。
Hãy cho tôi biết quy trình thực hiện của dự án đó
その提案の手順を教えてください
Vì thí nghiệm thất bại nên kế hoạch phải dừng lại.
実験の失敗で、計画は中止になった
Anh ấy vận hành một công ty nhỏ.
彼は小さな会社を運営している。
Tôi đã nãy ra ý tưởng mới
新しいアイデアを思いついた
Chủ tịch đưa ra ý kiến
会長は意見を話す
Đây là bối cảnh Việt Nam ngày xưa
これは昔ベトナムのコンテクストだ
Sáng nay tôi có cuộc họp
今朝は会議がある
Ở đây có thể uống nước máy.
ここでは水道水を飲める。
Tôi đọc một bài viết thú vị.
面白い記事を読んだ。
chia sẻ thông tin
この情報を共有する
Tôi nguyên cứu về sinh học
生物学について研究する
Tôi học môn hóa học ở trường.
学校で化学を勉強する。
Mẹ tôi rưới nước xốt lên thịt bò.
母は牛肉にソースをかける。