Section No.91 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
thời thơ ấu 子供時代幼いころ
button1
Thời thơ ấu, bố thường dắt tôi đi chơi : 子供時代に父は私を遊びに連れてきた
khám phá 発見する
button1
Họ đã khám phá một vùng đất mới : 彼らは新しい地域を発見した
ngư dân 魚師
button1
Ngư dân đang đánh cá ngoài khơi : 漁師が沖で漁をしている
nhân vật chính 主人公
button1
Nhân vật chính của bộ phim đó rất đẹp trai : その映画の主人公はとても格好いい
thuyết phục 説得する
button1
Tôi không thể thuyết phục cô ấy : 彼女を説得するのは不可能だ
ông chủ ご主人様
button1
例文がありません
quy trình 手順
button1
Hãy cho tôi biết quy trình thực hiện của dự án đó : その提案の手順を教えてください
thất bại 失敗失敗する
button1
Vì thí nghiệm thất bại nên kế hoạch phải dừng lại. : 実験の失敗で、計画は中止になった
vận hành 運営する
button1
例文がありません
ý tưởng アイデア
button1
Tôi đã nãy ra ý tưởng mới : 新しいアイデアを思いついた
chủ tịch 会長
button1
Chủ tịch đưa ra ý kiến : 会長は意見を話す
bối cảnh コンテクスト
button1
Đây là bối cảnh Việt Nam ngày xưa : これは昔ベトナムのコンテクストだ
sáng nay 今朝
button1
Sáng nay tôi có cuộc họp : 今朝は会議がある
nước máy 水道水
button1
例文がありません
bài viết 記事
button1
例文がありません

section

91

thời thơ ấu
子供時代 幼いころ
khám phá
発見する
ngư dân
魚師
nhân vật chính
主人公
thuyết phục
説得する
ông chủ
ご主人様
quy trình
手順
thất bại
失敗 失敗する
vận hành
運営する
ý tưởng
アイデア
chủ tịch
会長
bối cảnh
コンテクスト
sáng nay
今朝
nước máy
水道水
bài viết
記事

section

91

Thời thơ ấu, bố thường dắt tôi đi chơi
子供時代に父は私を遊びに連れてきた
Họ đã khám phá một vùng đất mới
彼らは新しい地域を発見した
Ngư dân đang đánh cá ngoài khơi
漁師が沖で漁をしている
Nhân vật chính của bộ phim đó rất đẹp trai
その映画の主人公はとても格好いい
Tôi không thể thuyết phục cô ấy
彼女を説得するのは不可能だ
Hãy cho tôi biết quy trình thực hiện của dự án đó
その提案の手順を教えてください
Vì thí nghiệm thất bại nên kế hoạch phải dừng lại.
実験の失敗で、計画は中止になった
Tôi đã nãy ra ý tưởng mới
新しいアイデアを思いついた
Chủ tịch đưa ra ý kiến
会長は意見を話す
Đây là bối cảnh Việt Nam ngày xưa
これは昔ベトナムのコンテクストだ
Sáng nay tôi có cuộc họp
今朝は会議がある