| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| đại hội | 名大会 |
![]() |
|
| Tham gia đại hội toàn quốc : 全国大会に参加する | |||
| đèn lồng | 名ランタン |
![]() |
|
| Hội An nổi tiếng với đèn lồng. : ホイアンはランタンで有名だ | |||
| thăm bệnh | 名お見舞い |
![]() |
|
| Tôi được em đồng nghiệp đến thăm bệnh : 私は同僚にお見舞いしてもらった | |||
| hạn sử dụng | 名消費期限 |
![]() |
|
| Hạn sử dụng của bánh này đến ngày mai : このパンの消費期限は明日まで | |||
| kiểm hàng | 名検品 |
![]() |
|
| Sau khi kiểm hàng hoàn tất, chúng tôi sẽ gửi giấy chứng nhận nghiệm thu kèm theo. : 検品が完了した後、受領証明書を同封して送る | |||
| đóng thùng | 名梱包 |
![]() |
|
| Hàng vẫn đang đóng thùng : 商品はまだ梱包されている | |||
| bồn rửa | 名流し台 |
![]() |
|
| Bát đĩa ở trong bồn rửa. : お皿は流し台にある。 | |||
| bò bít tết | 動ステーキ |
![]() |
|
| Em gái tôi rất thích bò bít tết. : 妹はステーキが大好きだ | |||
| lành bệnh | フ病気が治る |
![]() |
|
| Anh ấy đã lành bệnh sau một tuần. : 1週間後に病気が治った。 | |||
| trưởng thành | 動成長する |
![]() |
|
| Anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều : 彼は一回り成長する | |||
| giá trị | 名価値 |
![]() |
|
| Thông tin càng mới thì cáng có giá trị : 情報は新しいほど価値が高い | |||
| thời thơ ấu | 名子供時代名幼いころ |
![]() |
|
| Thời thơ ấu, bố thường dắt tôi đi chơi : 子供時代に父は私を遊びに連れてきた | |||
| khám phá | 動発見する |
![]() |
|
| Họ đã khám phá một vùng đất mới : 彼らは新しい地域を発見した | |||
| ngư dân | 名魚師 |
![]() |
|
| Ngư dân đang đánh cá ngoài khơi : 漁師が沖で漁をしている | |||
| nhân vật chính | 名主人公 |
![]() |
|
| Nhân vật chính của bộ phim đó rất đẹp trai : その映画の主人公はとても格好いい | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.