Section No.90 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
đại hội 大会
button1
Tham gia đại hội toàn quốc : 全国大会に参加する
đèn lồng ランタン
button1
Hội An nổi tiếng với đèn lồng. : ホイアンはランタンで有名だ
thăm bệnh お見舞い
button1
Tôi được em đồng nghiệp đến thăm bệnh : 私は同僚にお見舞いしてもらった
hạn sử dụng 消費期限
button1
Hạn sử dụng của bánh này đến ngày mai : このパンの消費期限は明日まで
kiểm hàng 検品
button1
Sau khi kiểm hàng hoàn tất, chúng tôi sẽ gửi giấy chứng nhận nghiệm thu kèm theo. : 検品が完了した後、受領証明書を同封して送る
đóng thùng 梱包
button1
Hàng vẫn đang đóng thùng : 商品はまだ梱包されている
bồn rửa 流し台
button1
Bát đĩa ở trong bồn rửa. : お皿は流し台にある。
bò bít tết ステーキ
button1
Em gái tôi rất thích bò bít tết. : 妹はステーキが大好きだ
lành bệnh 病気が治る
button1
Anh ấy đã lành bệnh sau một tuần. : 1週間後に病気が治った。
trưởng thành 成長する
button1
Anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều : 彼は一回り成長する
giá trị 価値
button1
Thông tin càng mới thì cáng có giá trị : 情報は新しいほど価値が高い
thời thơ ấu 子供時代幼いころ
button1
Thời thơ ấu, bố thường dắt tôi đi chơi : 子供時代に父は私を遊びに連れてきた
khám phá 発見する
button1
Họ đã khám phá một vùng đất mới : 彼らは新しい地域を発見した
ngư dân 魚師
button1
Ngư dân đang đánh cá ngoài khơi : 漁師が沖で漁をしている
nhân vật chính 主人公
button1
Nhân vật chính của bộ phim đó rất đẹp trai : その映画の主人公はとても格好いい

section

90

đại hội
大会
đèn lồng
ランタン
thăm bệnh
お見舞い
hạn sử dụng
消費期限
kiểm hàng
検品
đóng thùng
梱包
bồn rửa
流し台
bò bít tết
ステーキ
lành bệnh
病気が治る
trưởng thành
成長する
giá trị
価値
thời thơ ấu
子供時代 幼いころ
khám phá
発見する
ngư dân
魚師
nhân vật chính
主人公

section

90

Tham gia đại hội toàn quốc
全国大会に参加する
Hội An nổi tiếng với đèn lồng.
ホイアンはランタンで有名だ
Tôi được em đồng nghiệp đến thăm bệnh
私は同僚にお見舞いしてもらった
Hạn sử dụng của bánh này đến ngày mai
このパンの消費期限は明日まで
Sau khi kiểm hàng hoàn tất, chúng tôi sẽ gửi giấy chứng nhận nghiệm thu kèm theo.
検品が完了した後、受領証明書を同封して送る
Hàng vẫn đang đóng thùng
商品はまだ梱包されている
Bát đĩa ở trong bồn rửa.
お皿は流し台にある。
Em gái tôi rất thích bò bít tết.
妹はステーキが大好きだ
Anh ấy đã lành bệnh sau một tuần.
1週間後に病気が治った。
Anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều
彼は一回り成長する
Thông tin càng mới thì cáng có giá trị
情報は新しいほど価値が高い
Thời thơ ấu, bố thường dắt tôi đi chơi
子供時代に父は私を遊びに連れてきた
Họ đã khám phá một vùng đất mới
彼らは新しい地域を発見した
Ngư dân đang đánh cá ngoài khơi
漁師が沖で漁をしている
Nhân vật chính của bộ phim đó rất đẹp trai
その映画の主人公はとても格好いい