Section No.8 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
cách tốt 良い方法
button1
xem phim nước ngoài là cách tốt để học ngoại ngữ : 海外映画を見るのは外国語を学ぶのに良い方法です
phân biệt đối xử 差別
button1
phân biệt đối xử là một vấn nạn ở Mỹ : 差別はアメリカでの社会的な問題です
quyên góp 寄付する
button1
quyên góp áo quần cũ : 古着を寄付する
khá giả 裕福な
button1
được sinh ra trong gia đình khá giả : 裕福な家族に生まれた
bén rễ 根付く
button1
cây đã bén rễ : 植木が根付いた
nhãn 竜眼
button1
nhãn là trái cây ưa thích của tôi : 竜眼は私の好きな果物です
máy tạo ẩm 加湿器
button1
sử dụng máy tạo ẩm để tăng độ ẩm cho phòng : 加湿器で部屋の湿度を上げる
tủ đông 冷凍庫
button1
bảo quản thịt trong tủ đông : 肉を冷凍庫の中に保存する
nồi cơm điện 炊飯器
button1
Nhà tôi có một nồi cơm điện mới. : 我が家には新しい炊飯器がある。
lò nướng オープン
button1
Mẹ dùng lò nướng để làm bánh. : 母はオーブンでケーキを作る。
máy nướng bánh mì トースター
button1
Anh trai tôi đang sửa máy nướng bánh mì. : 兄はトースターを直している。
máy xay ミキサー
button1
Mẹ dùng máy xay để làm sinh tố. : 母はミキサーでスムージーを作る。
máy ép trái cây ジューサー
button1
Tôi ép cam bằng máy ép trái cây : 私はジューサーでオレンジを絞る。
bình đun nước 湯沸しポット
button1
Đun nước bằng bình đun nước : 湯沸しポットでお湯を沸かす
máy pha cà phê コーヒーメーカー
button1
Bố đã mua một máy pha cà phê mới. : 父は新しいコーヒーメーカーを買った。

section

8

cách tốt
良い方法
phân biệt đối xử
差別
quyên góp
寄付する
khá giả
裕福な
bén rễ
根付く
nhãn
竜眼
máy tạo ẩm
加湿器
tủ đông
冷凍庫
nồi cơm điện
炊飯器
lò nướng
オープン
máy nướng bánh mì
トースター
máy xay
ミキサー
máy ép trái cây
ジューサー
bình đun nước
湯沸しポット
máy pha cà phê
コーヒーメーカー

section

8

xem phim nước ngoài là cách tốt để học ngoại ngữ
海外映画を見るのは外国語を学ぶのに良い方法です
phân biệt đối xử là một vấn nạn ở Mỹ
差別はアメリカでの社会的な問題です
quyên góp áo quần cũ
古着を寄付する
được sinh ra trong gia đình khá giả
裕福な家族に生まれた
cây đã bén rễ
植木が根付いた
nhãn là trái cây ưa thích của tôi
竜眼は私の好きな果物です
sử dụng máy tạo ẩm để tăng độ ẩm cho phòng
加湿器で部屋の湿度を上げる
bảo quản thịt trong tủ đông
肉を冷凍庫の中に保存する
Nhà tôi có một nồi cơm điện mới.
我が家には新しい炊飯器がある。
Mẹ dùng lò nướng để làm bánh.
母はオーブンでケーキを作る。
Anh trai tôi đang sửa máy nướng bánh mì.
兄はトースターを直している。
Mẹ dùng máy xay để làm sinh tố.
母はミキサーでスムージーを作る。
Tôi ép cam bằng máy ép trái cây
私はジューサーでオレンジを絞る。
Đun nước bằng bình đun nước
湯沸しポットでお湯を沸かす
Bố đã mua một máy pha cà phê mới.
父は新しいコーヒーメーカーを買った。