| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| đối phương | 名相手 |
![]() |
|
| Hãy tôn trọng đối phương. : 相手を尊重しなさい。 | |||
| bắt chuyện | 動話しかける |
![]() |
|
| Tôi ngại bắt chuyện với người lạ. : 知らない人に話しかけるのは恥ずかしい。 | |||
| đột nhiên | 副突然 |
![]() |
|
| Trời đột nhiên mưa to. : 突然雨が降り出した。 | |||
| gần gũi | 形距離が近い形親しい |
![]() |
|
| Tôi rất gần gũi với bạn bè. : 私は友達ととても親しい。 | |||
| tài khoản | 名アカウント |
![]() |
|
| Tôi có một tài khoản ngân hàng. : 銀行アカウントを持っている。 | |||
| hết hạn | フ期限が切れる |
![]() |
|
| Thẻ này đã hết hạn. : このカードは期限が切れた。 | |||
| tiện nghi | 形便利 |
![]() |
|
| Căn hộ này rất tiện nghi : このマンションはとても便利だ | |||
| thu hút | 動引き付ける |
![]() |
|
| Phát ngôn của anh ấy thu hút sự chú ý của mọi người : 彼の発言は人々を引き付ける | |||
| tiềm năng | 名潜在 |
![]() |
|
| Địa phương này có tiềm năng về du lịch : この地域は旅行地の潜在を秘めている | |||
| quảng bá | 動広報する |
![]() |
|
| Công ty đang quảng bá sản phẩm mới. : 会社は新製品を広報している。 | |||
| đặc sắc | 名特色 |
![]() |
|
| Hội An mang nét đặc sắc của khu phố cổ : ホイアンは城下町的な特色を持つ | |||
| túi thơm | 名芳香袋 |
![]() |
|
| Tôi để túi thơm trong tủ quần áo. : クローゼットに芳香袋を入れる。 | |||
| công nghệ | 名テクノロジー |
![]() |
|
| Họ đang tổ chức buổi thuyết trình về những công nghệ mới : 新しいテクノロジーについての説明会を行っている | |||
| hoài bão | 動熱望する |
![]() |
|
| Anh ấy có hoài bão lớn : 彼には大きな熱望がある | |||
| truyền lại | 動伝える |
![]() |
|
| Cô ấy đã truyền lại thông tin cho tôi : 彼女は私に情報を伝えてくれる | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.