Section No.7 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
tường lửa ファイアウォール
button1
Tường lửa bảo vệ máy tính khỏi virus. : ファイアウォールはコンピュータをウイルスから守る。
biến số 変数
button1
Trong toán học, x là một biến số. : 数学でxは変数だ。
tổng bí thư 書記長
button1
Tổng Bí thư phát biểu tại hội nghị. : 書記長は会議で発言する。
chủ tịch nước 国家主席
button1
Chủ tịch nước thăm Nhật Bản. : 国家主席は日本を訪問する。
thủ tướng 首相 、総理大臣
button1
Thủ tướng làm việc với bộ trưởng. : 首相は大臣と会談する。
phó thủ tướng 副首相、官房長官
button1
Phó Thủ tướng dự lễ khai mạc. : 副首相は開会式に出席する。
quốc hội 国会
button1
Quốc hội thông qua luật mới. : 国会は新しい法律を可決する。
bộ trưởng 大臣
button1
Bộ trưởng phát biểu trên truyền hình. : 大臣はテレビで話す。
thông tấn xã việt nam ベトナム通信社
button1
Thông tấn xã Việt Nam đưa tin nhanh. : ベトナム通信社は速報を出す。
đài tiếng nói việt nam ベトナム放送社
button1
Tôi nghe tin tức trên Đài Tiếng nói Việt Nam. : 私はベトナム放送社でニュースを聞く。
đài truyền hình việt nam ベトナムテレビ局
button1
Đài Truyền hình Việt Nam phát sóng phim mới. : ベトナムテレビ局は新しいドラマを放送する。
bệnh viện đa khoa 総合病院
button1
Ông ấy nhập viện ở bệnh viện đa khoa. : 彼は総合病院に入院する。
giám đốc bệnh viện 院長
button1
Giám đốc bệnh viện gặp bệnh nhân. : 院長は患者に会う。
phó giám đốc bệnh viện 副院長
button1
Phó giám đốc bệnh viện kiểm tra phòng khám. : 副院長は診療室を確認する。
hội hữu nghị việt – nhật 日越友好協会
button1
Hội hữu nghị Việt – Nhật tổ chức sự kiện văn hóa. : 日越友好協会は文化イベントを開く。

section

7

tường lửa
ファイアウォール
biến số
変数
tổng bí thư
書記長
chủ tịch nước
国家主席
thủ tướng
首相 、総理大臣
phó thủ tướng
副首相、官房長官
quốc hội
国会
bộ trưởng
大臣
thông tấn xã việt nam
ベトナム通信社
đài tiếng nói việt nam
ベトナム放送社
đài truyền hình việt nam
ベトナムテレビ局
bệnh viện đa khoa
総合病院
giám đốc bệnh viện
院長
phó giám đốc bệnh viện
副院長
hội hữu nghị việt – nhật
日越友好協会

section

7

Tường lửa bảo vệ máy tính khỏi virus.
ファイアウォールはコンピュータをウイルスから守る。
Trong toán học, x là một biến số.
数学でxは変数だ。
Tổng Bí thư phát biểu tại hội nghị.
書記長は会議で発言する。
Chủ tịch nước thăm Nhật Bản.
国家主席は日本を訪問する。
Thủ tướng làm việc với bộ trưởng.
首相は大臣と会談する。
Phó Thủ tướng dự lễ khai mạc.
副首相は開会式に出席する。
Quốc hội thông qua luật mới.
国会は新しい法律を可決する。
Bộ trưởng phát biểu trên truyền hình.
大臣はテレビで話す。
Thông tấn xã Việt Nam đưa tin nhanh.
ベトナム通信社は速報を出す。
Tôi nghe tin tức trên Đài Tiếng nói Việt Nam.
私はベトナム放送社でニュースを聞く。
Đài Truyền hình Việt Nam phát sóng phim mới.
ベトナムテレビ局は新しいドラマを放送する。
Ông ấy nhập viện ở bệnh viện đa khoa.
彼は総合病院に入院する。
Giám đốc bệnh viện gặp bệnh nhân.
院長は患者に会う。
Phó giám đốc bệnh viện kiểm tra phòng khám.
副院長は診療室を確認する。
Hội hữu nghị Việt – Nhật tổ chức sự kiện văn hóa.
日越友好協会は文化イベントを開く。