Section No.79 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
nhân viên phục vụ tại sảnh ホールスタッフ
Nhà hàng cần nhân viên phục vụ tại sảnh. : レストランはホールスタッフを募集している。
thời hạn lưu trú 滞在期間
Thời hạn lưu trú của bạn là bao lâu? : あなたの滞在期間はどのくらいですか。
làm thêm giờ 残業する
Hôm qua tôi phải làm thêm giờ. : 昨日残業しなければならない。
ôn luyện cho kỳ thi 試験対策
Tôi đang ôn luyện cho kỳ thi JLPT. : JLPTの試験対策をしている。
xây dựng hệ thống システムを構築する
Công ty đang xây dựng hệ thống mới. : 会社は新しいシステムを構築している。
tiếng địa phương 方言
Anh ấy nói bằng tiếng địa phương. : 彼は方言で話す。
trung tâm ngoại ngữ 外国語センター
Tôi học ở trung tâm ngoại ngữ. : 外国語センターで勉強する。
địa chỉ liên lạc 連絡先
Xin cho tôi địa chỉ liên lạc của bạn. : あなたの連絡先を教えてください。
chương trình truyền hình テレビ番組
Tôi thích xem chương trình truyền hình này. : このテレビ番組を見るのが好きだ。
yếu tố ngũ hành 五行の要素
Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ là yếu tố ngũ hành. : 金・木・水・火・土は五行の要素だ。
giao thông công cộng 公共交通機関
Tôi thường đi giao thông công cộng. : 公共交通機関をよく利用する。
biểu diễn nghệ thuật 芸術の演奏
Tối nay có biểu diễn nghệ thuật. : 今夜芸術の演奏がある。
bản lề 鎌継ぎ
Cửa bị hỏng bản lề. → : ドアの鎌継ぎが壊れた。
giao lưu văn nghệ 音楽を通じての交流
Trường tổ chức giao lưu văn nghệ. : 学校は音楽を通じての交流を行った。
cùng kỳ năm trước 前年同期比
Doanh thu cao hơn cùng kỳ năm trước. : 売上は前年同期比より高い。

section

79

nhân viên phục vụ tại sảnh
ホールスタッフ
thời hạn lưu trú
滞在期間
làm thêm giờ
残業する
ôn luyện cho kỳ thi
試験対策
xây dựng hệ thống
システムを構築する
tiếng địa phương
方言
trung tâm ngoại ngữ
外国語センター
địa chỉ liên lạc
連絡先
chương trình truyền hình
テレビ番組
yếu tố ngũ hành
五行の要素
giao thông công cộng
公共交通機関
biểu diễn nghệ thuật
芸術の演奏
bản lề
鎌継ぎ
giao lưu văn nghệ
音楽を通じての交流
cùng kỳ năm trước
前年同期比

section

79

Nhà hàng cần nhân viên phục vụ tại sảnh.
レストランはホールスタッフを募集している。
Thời hạn lưu trú của bạn là bao lâu?
あなたの滞在期間はどのくらいですか。
Hôm qua tôi phải làm thêm giờ.
昨日残業しなければならない。
Tôi đang ôn luyện cho kỳ thi JLPT.
JLPTの試験対策をしている。
Công ty đang xây dựng hệ thống mới.
会社は新しいシステムを構築している。
Anh ấy nói bằng tiếng địa phương.
彼は方言で話す。
Tôi học ở trung tâm ngoại ngữ.
外国語センターで勉強する。
Xin cho tôi địa chỉ liên lạc của bạn.
あなたの連絡先を教えてください。
Tôi thích xem chương trình truyền hình này.
このテレビ番組を見るのが好きだ。
Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ là yếu tố ngũ hành.
金・木・水・火・土は五行の要素だ。
Tôi thường đi giao thông công cộng.
公共交通機関をよく利用する。
Tối nay có biểu diễn nghệ thuật.
今夜芸術の演奏がある。
Cửa bị hỏng bản lề. →
ドアの鎌継ぎが壊れた。
Trường tổ chức giao lưu văn nghệ.
学校は音楽を通じての交流を行った。
Doanh thu cao hơn cùng kỳ năm trước.
売上は前年同期比より高い。