| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| thời gian dự bị | 名バッファ時間 |
|
|
| Dự án cần thêm thời gian dự bị. : プロジェクトにはバッファ時間が必要だ。 | |||
| nâng cao năng lực | フ能力を向上させる |
|
|
| Học tập giúp nâng cao năng lực. : 勉強は能力を向上させる。 | |||
| tích hợp công nghệ mới | フ新技術を搭載する |
|
|
| Điện thoại đã tích hợp công nghệ mới. : 携帯は新技術を搭載している。 | |||
| người thay thế | 名代理人 |
|
|
| Anh ấy là người thay thế tạm thời. : 彼は一時的な代理人だ。 | |||
| nghỉ không phép | 名無断欠席 |
|
|
| Anh ta nghỉ không phép hôm qua. : 彼は昨日無断欠席した。 | |||
| nghỉ vì lý do đặc biệt | フ特別休暇 |
|
|
| Cô ấy xin nghỉ vì lý do đặc biệt. : 彼女は特別休暇を申請した。 | |||
| tình huống khẩn cấp | 名緊急事態 |
|
|
| Đây là tình huống khẩn cấp. : これは緊急事態だ。 | |||
| tái tạo năng lượng | フエネルギーを再生する |
|
|
| Pin mặt trời giúp tái tạo năng lượng. : 太陽電池はエネルギーを再生する。 | |||
| mát-xa bấm huyệt | 名ツボマッサージ |
|
|
| Tôi thích mát-xa bấm huyệt. : ツボマッサージが好きだ。 | |||
| gội đầu dưỡng sinh | 名養生ヘッドシャンプー |
|
|
| Mẹ tôi đi gội đầu dưỡng sinh. : 母は養生ヘッドシャンプーに行った。 | |||
| không gian mở | 名オープンスペース |
|
|
| Văn phòng có không gian mở. : オフィスにオープンスペースがある。 | |||
| tăng cường giao tiếp | フコミュニケーションを強化する |
|
|
| Chúng ta cần tăng cường giao tiếp trong nhóm. : チーム内のコミュニケーションを強化する必要がある。 | |||
| không gian riêng tư | 名プライベートスペース |
|
|
| Tôi muốn có không gian riêng tư. : プライベートスペースが欲しい。 | |||
| làng gốm Bát Tràng | 名バッチャン陶器村 |
|
|
| Hôm qua tôi đi làng gốm Bát Tràng. : 昨日バッチャン陶器村へ行った。 | |||
| chuyển công tác | 動転勤する |
|
|
| Anh ấy vừa chuyển công tác ra Hà Nội. : 彼はハノイへ転勤した。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.