| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| bản tin thời sự | 名ニュース番組 |
|
|
| Tôi thường xem bản tin thời sự vào buổi tối. : 私は夜にニュース番組をよく見る。 | |||
| cúp điện kéo dài | フ停電が長引く |
|
|
| Trận bão đã gây ra cúp điện kéo dài ở thành phố. : 台風の影響で市内で停電が長引いている。 | |||
| trang thông tin điện tử | フ電子情報サイト |
|
|
| Bạn có thể tìm thông tin chính xác trên trang thông tin điện tử này. : この電子情報サイトで正確な情報を見つけることができる。 | |||
| nhu yếu phẩm | 名必需品 |
|
|
| Chúng ta cần chuẩn bị nhu yếu phẩm trước khi lụt đến. : 洪水が来る前に必需品を準備する必要がある。 | |||
| văn hóa tinh thần | 名精神文化 |
|
|
| Văn hóa tinh thần rất quan trọng trong đời sống của người Việt. : 精神文化はベトナム人の生活においてとても重要だ。 | |||
| xem bói đầu năm | フ年始に占いをする |
|
|
| Người Việt thường xem bói đầu năm để biết vận hạn. : ベトナム人は年始に占いをして運勢を知ることが多い。 | |||
| bói bài tây | 名トランプ占い |
|
|
| Anh ấy có thể bói bài tây rất giỏi. : 彼はトランプ占いがとても上手だ。 | |||
| bói bài tarot | 名タロット占い |
|
|
| Tôi muốn thử bói bài tarot. : タロット占いを試してみたい | |||
| bói chỉ tay | 名手相占い |
|
|
| Cô ấy đi bói chỉ tay để biết vận mệnh. : 彼女は運命を知るために手相占いをした。 | |||
| điểm khác nhau | 名相違点 |
|
|
| Giữa hai nền văn hóa có nhiều điểm khác nhau. : 2つの文化には多くの相違点がある。 | |||
| quản lý sức khỏe | 名健康管理 |
|
|
| Việc quản lý sức khỏe cá nhân là rất quan trọng. : 個人の健康管理はとても重要だ。 | |||
| quản lý chi tiêu | 名支出管理 |
|
|
| Cô ấy cần quản lý chi tiêu tốt hơn để tiết kiệm tiền. : 彼女はお金を貯めるために、支出管理を改善する必要がある。 | |||
| kế hoạch tài chính | 名財政計画 |
|
|
| Anh ấy đang lập kế hoạch tài chính cho tương lai. : 彼は将来のために財政計画を立てている。 | |||
| công ty tài chính | 名金融会社 |
|
|
| Công ty tài chính này cung cấp nhiều dịch vụ vay vốn. : この金融会社は多くの融資サービスを提供している。 | |||
| lộ thông tin | フ情報を漏らす |
|
|
| Không được lộ thông tin cá nhân của khách hàng. : 顧客の個人情報を漏らしてはいけない。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.