| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| vùng nông thôn | 名農村地域 |
![]() |
|
| Ông tôi sống ở vùng nông thôn. : 祖父は農村地域に住んでいる。 | |||
| vùng cao | 名山岳地帯 |
![]() |
|
| Họ đi du lịch ở vùng cao. : 彼らは山岳地帯へ旅行に行った。 | |||
| hoạt động tập thể | 名集団活動 |
![]() |
|
| Học sinh tham gia hoạt động tập thể. : 生徒たちは集団活動に参加した。 | |||
| chương trình biểu diễn nghệ thuật | 他アートパフォーマンス |
![]() |
|
| Thành phố tổ chức chương trình biểu diễn nghệ thuật. : 市でアートパフォーマンスが開かれた。 | |||
| văn hóa cộng động | 名コミュニティ文化 |
![]() |
|
| Lễ hội thể hiện văn hóa cộng đồng. : 祭りはコミュニティ文化を表す。 | |||
| quán nhậu lề đường | 名路上の居酒屋 |
![]() |
|
| Anh ấy thường đến quán nhậu lề đường. : 彼はよく路上の居酒屋に行く。 | |||
| thu thập ý kiến | フ意見を収集する |
![]() |
|
| Chúng tôi thu thập ý kiến từ khách hàng. : 顧客から意見を収集する。 | |||
| thời gian tổ chức | 名開催時間 |
![]() |
|
| Xin xác nhận thời gian tổ chức hội nghị. : 会議の開催時間を確認してください。 | |||
| phân tích thị trường | 名市場分析 |
![]() |
|
| Công ty làm phân tích thị trường. : 会社が市場分析を行う。 | |||
| biểu tượng truyền thống | 名伝統的なシンボル |
|
|
| Nón lá là một biểu tượng truyền thống của Việt Nam. : このノンラーはベトナムの伝統的なシンボルである。 | |||
| hình chóp nhọn | 名円錐形 |
|
|
| Nón lá Việt Nam có hình chóp nhọn, được làm từ lá cọ. : ベトナムの伝統的な帽子は円錐形で、ヤシの葉で作られている。 | |||
| quy mô toàn quốc | 名全国規模 |
|
|
| Lễ hội thả diều được tổ chức với quy mô toàn quốc. : 凧揚げの祭りは全国規模で開催されている。 | |||
| bộ môn thả diều | 名凧揚げの競技 |
|
|
| Bộ môn thả diều đã trở thành một hoạt động phổ biến ở nhiều nơi. : 凧揚げの競技は多くの場所で人気のある活動になっている。 | |||
| diều nghệ thuật | 名芸術的な凧 |
|
|
| Những chiếc diều nghệ thuật được trang trí rất công phu. : 芸術的な凧はとても精巧に装飾されている。 | |||
| bãi đất trống | 名空き地 |
|
|
| Bãi đất trống là nơi lý tưởng để thả diều. : 空き地は凧揚げに理想的な場所である。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.