Section No.72 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
sống để bụng, chết mang theo おくびにも出さない
button1
Bà cụ sống để bụng, chết mang theo chuyện xưa. : 老婆は昔の話をおくびにも出さなかった。
dây chuyền sản xuất 生産ライン
button1
Nhà máy có dây chuyền sản xuất hiện đại. : 工場には最新の生産ラインがある。
ngày kỷ niệm thành lập 創立記念日
button1
Trường tổ chức lễ kỷ niệm thành lập. : 学校は創立記念日を祝った。
quan hệ ngoại giao 外交関係
button1
Việt Nam có quan hệ ngoại giao với nhiều nước. : ベトナムは多くの国と外交関係を持つ。
phát biểu khai mạc 開幕スピーチ
button1
Giám đốc đọc phát biểu khai mạc. : 社長が開幕スピーチをした。
phát biểu bế mạc 閉幕スピーチ
button1
Thủ tướng có phát biểu bế mạc. : 首相が閉幕スピーチを行った。
chế độ phúc lợi 福利厚生制度
button1
Công ty có chế độ phúc lợi tốt. : 会社には良い福利厚生制度がある。
hoạt động thể thao スポーツ活動
button1
Học sinh tham gia hoạt động thể thao. : 生徒がスポーツ活動に参加する。
tỷ lệ nghỉ việc 離職率
button1
Công ty này có tỷ lệ nghỉ việc cao. : この会社は離職率が高い。
tỷ lệ thất nghiệp 失業率
button1
Tỷ lệ thất nghiệp đang giảm. : 失業率が下がっている。
tỷ lệ có việc làm 就職率
button1
Năm nay tỷ lệ có việc làm cao hơn. : 今年は就職率が高い。
truyền hình thực tế リアリティ番組
button1
Tôi thích xem truyền hình thực tế. : リアリティ番組を見るのが好きだ。
diễn viên lồng tiếng 声優
button1
Anh ấy là diễn viên lồng tiếng phim hoạt hình. : 彼はアニメの声優だ。
động vật hoang dã 野生動物
button1
Công viên có nhiều động vật hoang dã. : 公園にはたくさんの野生動物がいる。
vườn quốc gia 国立公園
button1
Tôi muốn tham quan vườn quốc gia. : 国立公園を見学したい。

section

72

sống để bụng, chết mang theo
おくびにも出さない
dây chuyền sản xuất
生産ライン
ngày kỷ niệm thành lập
創立記念日
quan hệ ngoại giao
外交関係
phát biểu khai mạc
開幕スピーチ
phát biểu bế mạc
閉幕スピーチ
chế độ phúc lợi
福利厚生制度
hoạt động thể thao
スポーツ活動
tỷ lệ nghỉ việc
離職率
tỷ lệ thất nghiệp
失業率
tỷ lệ có việc làm
就職率
truyền hình thực tế
リアリティ番組
diễn viên lồng tiếng
声優
động vật hoang dã
野生動物
vườn quốc gia
国立公園

section

72

Bà cụ sống để bụng, chết mang theo chuyện xưa.
老婆は昔の話をおくびにも出さなかった。
Nhà máy có dây chuyền sản xuất hiện đại.
工場には最新の生産ラインがある。
Trường tổ chức lễ kỷ niệm thành lập.
学校は創立記念日を祝った。
Việt Nam có quan hệ ngoại giao với nhiều nước.
ベトナムは多くの国と外交関係を持つ。
Giám đốc đọc phát biểu khai mạc.
社長が開幕スピーチをした。
Thủ tướng có phát biểu bế mạc.
首相が閉幕スピーチを行った。
Công ty có chế độ phúc lợi tốt.
会社には良い福利厚生制度がある。
Học sinh tham gia hoạt động thể thao.
生徒がスポーツ活動に参加する。
Công ty này có tỷ lệ nghỉ việc cao.
この会社は離職率が高い。
Tỷ lệ thất nghiệp đang giảm.
失業率が下がっている。
Năm nay tỷ lệ có việc làm cao hơn.
今年は就職率が高い。
Tôi thích xem truyền hình thực tế.
リアリティ番組を見るのが好きだ。
Anh ấy là diễn viên lồng tiếng phim hoạt hình.
彼はアニメの声優だ。
Công viên có nhiều động vật hoang dã.
公園にはたくさんの野生動物がいる。
Tôi muốn tham quan vườn quốc gia.
国立公園を見学したい。