Section No.72 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
căng thẳng 緊張
button1
Tôi rất căng thẳng trước kỳ thi. : 試験の前にとても緊張した。
hoan nghênh 歓迎する
button1
Chúng tôi hoan nghênh bạn đến thăm. : あなたの訪問を歓迎する。
cầu thang 階段
button1
Tôi đi bộ lên cầu thang. : 階段を歩いて上がった。
mất cắp 盗まれる
button1
Xe máy bị mất cắp. : バイクが盗難された。
giá hàng 物価
button1
Năm nay giá hàng tăng cao. : 今年は物価が上がった。
âm lịch 旧暦
button1
Tết Việt Nam theo âm lịch. : ベトナムのテトは旧暦で祝う。
nông thôn 田舎
button1
Tôi sinh ra ở nông thôn. : 私は田舎で生まれた。
tư nhân 民間
button1
Đây là công ty tư nhân. : これは民間の会社だ。
vất vả 大変な
button1
Công việc này rất vất vả. : この仕事はとても大変だ。
cuộc họp 会議
button1
Ngày mai có cuộc họp quan trọng. : 明日、大事な会議がある。
đôi khi 時々
button1
Tôi đôi khi đi xem phim. : 私は時々映画を見る。
chuyển nhà 引っ越し
button1
Gia đình tôi sắp chuyển nhà. : 私の家族はもうすぐ引っ越す。
nhiệt độ 温度
button1
Nhiệt độ hôm nay là 30 độ C. : 今日の温度は30度だ。
giao dịch 取引する
button1
Hai công ty đã ký kết giao dịch. : 二つの会社が取引を結んだ。
thành ngữ ことわざ
button1
“Có công mài sắt, có ngày nên kim” là một thành ngữ. : 「石の上にも三年」は日本のことわざだ。

section

72

căng thẳng
緊張
hoan nghênh
歓迎する
cầu thang
階段
mất cắp
盗まれる
giá hàng
物価
âm lịch
旧暦
nông thôn
田舎
tư nhân
民間
vất vả
大変な
cuộc họp
会議
đôi khi
時々
chuyển nhà
引っ越し
nhiệt độ
温度
giao dịch
取引する
thành ngữ
ことわざ

section

72

Tôi rất căng thẳng trước kỳ thi.
試験の前にとても緊張した。
Chúng tôi hoan nghênh bạn đến thăm.
あなたの訪問を歓迎する。
Tôi đi bộ lên cầu thang.
階段を歩いて上がった。
Xe máy bị mất cắp.
バイクが盗難された。
Năm nay giá hàng tăng cao.
今年は物価が上がった。
Tết Việt Nam theo âm lịch.
ベトナムのテトは旧暦で祝う。
Tôi sinh ra ở nông thôn.
私は田舎で生まれた。
Đây là công ty tư nhân.
これは民間の会社だ。
Công việc này rất vất vả.
この仕事はとても大変だ。
Ngày mai có cuộc họp quan trọng.
明日、大事な会議がある。
Tôi đôi khi đi xem phim.
私は時々映画を見る。
Gia đình tôi sắp chuyển nhà.
私の家族はもうすぐ引っ越す。
Nhiệt độ hôm nay là 30 độ C.
今日の温度は30度だ。
Hai công ty đã ký kết giao dịch.
二つの会社が取引を結んだ。
“Có công mài sắt, có ngày nên kim” là một thành ngữ.
「石の上にも三年」は日本のことわざだ。