Section No.71 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
tiếng trống 太鼓の音
button1
Tiếng trống vang lên rộn ràng. : 太鼓の音が鳴り響いた。
bột gạo lứt 玄米粉
button1
Tôi làm bánh từ bột gạo lứt. : 玄米粉でケーキを作った。
múa rồng 龍の舞
button1
Lễ hội có múa rồng. : 祭りで龍の舞が行われた。
múa lân 獅子舞
button1
Trẻ em thích xem múa lân. : 子どもたちは獅子舞を見るのが好きだ。
kinh doanh thuận lợi 商売繁盛
button1
Chúc cửa hàng kinh doanh thuận lợi. : お店の商売繁盛を祈る。
hệ thống đặt chỗ 予約システム
button1
Website có hệ thống đặt chỗ trực tuyến. : サイトにオンライン予約システムがある。
kênh tiếp thị マーケティングチャンネル
button1
Chúng tôi mở thêm kênh tiếp thị mới. : 新しいマーケティングチャンネルを開設した。
đặc sản biển 海産物の特産品
button1
Nha Trang nổi tiếng với đặc sản biển. : ニャチャンは海産物の特産品で有名だ。
quản lý rủi ro リスク管理
button1
Công ty chú trọng quản lý rủi ro. : 会社はリスク管理を重視する。
đối tác nước ngoài 外国のビジネスパートナー
button1
Họ ký hợp đồng với đối tác nước ngoài. : 彼らは外国のビジネスパートナーと契約した。
ý chí cầu tiến 向上心
button1
Cô ấy có ý chí cầu tiến mạnh mẽ. : 彼女は強い向上心を持っている。
nghỉ không lương 無給休暇
button1
Anh ấy xin nghỉ không lương một tháng. : 彼は1か月の無給休暇を取った。
nghỉ có lương 有給休暇
button1
Tuần sau tôi sẽ nghỉ có lương. : 来週有給休暇を取る。
có công mài sắt có ngày nên kim 待てば海路の日和有り
button1
Học ngoại ngữ rất khó, nhưng có công mài sắt có ngày nên kim. : 外国語の勉強は大変だが、待てば海路の日和有りだ。
đứng núi này trông núi nọ 隣の花は赤い
button1
Anh ta hay đứng núi này trông núi nọ. : 彼はいつも隣の花は赤いと思っている。

section

71

tiếng trống
太鼓の音
bột gạo lứt
玄米粉
múa rồng
龍の舞
múa lân
獅子舞
kinh doanh thuận lợi
商売繁盛
hệ thống đặt chỗ
予約システム
kênh tiếp thị
マーケティングチャンネル
đặc sản biển
海産物の特産品
quản lý rủi ro
リスク管理
đối tác nước ngoài
外国のビジネスパートナー
ý chí cầu tiến
向上心
nghỉ không lương
無給休暇
nghỉ có lương
有給休暇
có công mài sắt có ngày nên kim
待てば海路の日和有り
đứng núi này trông núi nọ
隣の花は赤い

section

71

Tiếng trống vang lên rộn ràng.
太鼓の音が鳴り響いた。
Tôi làm bánh từ bột gạo lứt.
玄米粉でケーキを作った。
Lễ hội có múa rồng.
祭りで龍の舞が行われた。
Trẻ em thích xem múa lân.
子どもたちは獅子舞を見るのが好きだ。
Chúc cửa hàng kinh doanh thuận lợi.
お店の商売繁盛を祈る。
Website có hệ thống đặt chỗ trực tuyến.
サイトにオンライン予約システムがある。
Chúng tôi mở thêm kênh tiếp thị mới.
新しいマーケティングチャンネルを開設した。
Nha Trang nổi tiếng với đặc sản biển.
ニャチャンは海産物の特産品で有名だ。
Công ty chú trọng quản lý rủi ro.
会社はリスク管理を重視する。
Họ ký hợp đồng với đối tác nước ngoài.
彼らは外国のビジネスパートナーと契約した。
Cô ấy có ý chí cầu tiến mạnh mẽ.
彼女は強い向上心を持っている。
Anh ấy xin nghỉ không lương một tháng.
彼は1か月の無給休暇を取った。
Tuần sau tôi sẽ nghỉ có lương.
来週有給休暇を取る。
Học ngoại ngữ rất khó, nhưng có công mài sắt có ngày nên kim.
外国語の勉強は大変だが、待てば海路の日和有りだ。
Anh ta hay đứng núi này trông núi nọ.
彼はいつも隣の花は赤いと思っている。