Section No.69 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
cung kim ngưu 牡牛座
button1
Người cung Kim Ngưu kiên định và thích sự ổn định. : 牡牛座の人は粘り強くて安定を好む。
cung bạch dương 牡羊座
button1
Cung Bạch Dương thường năng động và thích thử thách. : 牡羊座の人は活動的で挑戦が好きだ。
cung hoàng đạo 星座
button1
Bạn thuộc cung hoàng đạo nào? : あなたはどの星座?
khoản vay ローン
button1
Tôi vay trong 10 năm để mua nhà. : 家を買うために10年ローンを組んだ。
tinh bột 炭水化物
button1
Cơm chứa nhiều tinh bột. : ご飯には炭水化物が多い。
thuận buồm xuôi gió 順風満帆
button1
Công việc năm nay thuận buồm xuôi gió. : 今年の仕事は順風満帆だ。
ếch ngồi đáy giếng 井の中の蛙大海を知らず
button1
Đừng như ếch ngồi đáy giếng. : 井の中の蛙大海を知らずにならないで。
im lặng là vàng 沈黙は金
button1
Trong trường hợp này, im lặng là vàng. : この場合、沈黙は金だ。
tích tiểu thành đại 塵も積もれば山となる
button1
Tiết kiệm tiền đúng là tích tiểu thành đại. : 貯金はまさに塵も積もれば山となる。
phát tài phát lộc 発財発禄
button1
Chúc năm mới phát tài phát lộc. : 新年に発財発禄を祈る。
an khang thịnh vượng 平和と繁栄
button1
Chúc năm mới an khang thịnh vượng. : 新年に平和と繁栄を祈る。
vạn sự như ý 万事如意
button1
Chúc bạn vạn sự như ý. : 万事如意を祈る。
chúc mừng năm mới 新年明けましておめでとう
button1
Chúc mừng năm mới! : 新年明けましておめでとう!
đóng góp 貢献する
button1
Anh ấy đã đóng góp nhiều cho công ty. : 彼は会社に大きく貢献した。
đầu tư 投資する
button1
Công ty quyết định đầu tư vào dự án mới. : 会社は新しいプロジェクトに投資することを決めた。

section

69

cung kim ngưu
牡牛座
cung bạch dương
牡羊座
cung hoàng đạo
星座
khoản vay
ローン
tinh bột
炭水化物
thuận buồm xuôi gió
順風満帆
ếch ngồi đáy giếng
井の中の蛙大海を知らず
im lặng là vàng
沈黙は金
tích tiểu thành đại
塵も積もれば山となる
phát tài phát lộc
発財発禄
an khang thịnh vượng
平和と繁栄
vạn sự như ý
万事如意
chúc mừng năm mới
新年明けましておめでとう
đóng góp
貢献する
đầu tư
投資する

section

69

Người cung Kim Ngưu kiên định và thích sự ổn định.
牡牛座の人は粘り強くて安定を好む。
Cung Bạch Dương thường năng động và thích thử thách.
牡羊座の人は活動的で挑戦が好きだ。
Bạn thuộc cung hoàng đạo nào?
あなたはどの星座?
Tôi vay trong 10 năm để mua nhà.
家を買うために10年ローンを組んだ。
Cơm chứa nhiều tinh bột.
ご飯には炭水化物が多い。
Công việc năm nay thuận buồm xuôi gió.
今年の仕事は順風満帆だ。
Đừng như ếch ngồi đáy giếng.
井の中の蛙大海を知らずにならないで。
Trong trường hợp này, im lặng là vàng.
この場合、沈黙は金だ。
Tiết kiệm tiền đúng là tích tiểu thành đại.
貯金はまさに塵も積もれば山となる。
Chúc năm mới phát tài phát lộc.
新年に発財発禄を祈る。
Chúc năm mới an khang thịnh vượng.
新年に平和と繁栄を祈る。
Chúc bạn vạn sự như ý.
万事如意を祈る。
Chúc mừng năm mới!
新年明けましておめでとう!
Anh ấy đã đóng góp nhiều cho công ty.
彼は会社に大きく貢献した。
Công ty quyết định đầu tư vào dự án mới.
会社は新しいプロジェクトに投資することを決めた。