Section No.68 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
Đại nội 王宮
button1
Huế nổi tiếng với Đại nội. : フエは王宮で有名だ。
triều đại 王朝
button1
Nhà Nguyễn là triều đại cuối cùng của Việt Nam. : 阮朝はベトナム最後の王朝だ。
chứng nhận 認定する
button1
Trường đã chứng nhận khóa học này. : 学校はこの講座を認定した。
tận dụng 駆使する
button1
Cô ấy biết tận dụng thời gian rảnh. : 彼女は自由時間を駆使する。
hệ sinh thái 生態系
button1
Rừng có hệ sinh thái phong phú. : 森には豊かな生態系がある。
cung song ngư 魚座
button1
Tôi thuộc cung Song Ngư. : 私は魚座だ。
cung bảo bình 水瓶座
button1
Anh ấy thuộc cung Bảo Bình. : 彼は水瓶座だ。
cung ma kết 山羊座
button1
Cô ấy là cung Ma Kết. : 彼女は山羊座だ。
cung nhân mã 射手座
button1
Người thuộc cung Nhân Mã thường thích phiêu lưu. : 射手座の人は冒険が好きだ。
cung thiên yết 天蠍宮
button1
Người cung Thiên Yết rất bí ẩn và mạnh mẽ. : 天蠍宮の人はとても神秘的で強い。
cung thiên bình 天秤座
button1
Cung Thiên Bình thường coi trọng sự cân bằng và công bằng. : 天秤座の人はバランスと公平を大事にする。
cung xử nữ 乙女座
button1
Cung Xử Nữ nổi tiếng là người tỉ mỉ và chăm chỉ. : 乙女座の人は細かくて勤勉だ。
cung sư tử 獅子座
button1
Cung Sư Tử thường tự tin và có tố chất lãnh đạo. → → : 獅子座の人は自信があり、リーダーシップがある。
cung cự giải 蟹座
button1
Người cung Cự Giải giàu tình cảm và quan tâm đến gia đình. : 蟹座の人は感情豊かで家族を大切にする。
cung song tử 双子座
button1
Cung Song Tử giỏi giao tiếp và thích học hỏi điều mới. : 双子座の人はコミュニケーションが得意で、新しいことを学ぶのが好きだ。

section

68

Đại nội
王宮
triều đại
王朝
chứng nhận
認定する
tận dụng
駆使する
hệ sinh thái
生態系
cung song ngư
魚座
cung bảo bình
水瓶座
cung ma kết
山羊座
cung nhân mã
射手座
cung thiên yết
天蠍宮
cung thiên bình
天秤座
cung xử nữ
乙女座
cung sư tử
獅子座
cung cự giải
蟹座
cung song tử
双子座

section

68

Huế nổi tiếng với Đại nội.
フエは王宮で有名だ。
Nhà Nguyễn là triều đại cuối cùng của Việt Nam.
阮朝はベトナム最後の王朝だ。
Trường đã chứng nhận khóa học này.
学校はこの講座を認定した。
Cô ấy biết tận dụng thời gian rảnh.
彼女は自由時間を駆使する。
Rừng có hệ sinh thái phong phú.
森には豊かな生態系がある。
Tôi thuộc cung Song Ngư.
私は魚座だ。
Anh ấy thuộc cung Bảo Bình.
彼は水瓶座だ。
Cô ấy là cung Ma Kết.
彼女は山羊座だ。
Người thuộc cung Nhân Mã thường thích phiêu lưu.
射手座の人は冒険が好きだ。
Người cung Thiên Yết rất bí ẩn và mạnh mẽ.
天蠍宮の人はとても神秘的で強い。
Cung Thiên Bình thường coi trọng sự cân bằng và công bằng.
天秤座の人はバランスと公平を大事にする。
Cung Xử Nữ nổi tiếng là người tỉ mỉ và chăm chỉ.
乙女座の人は細かくて勤勉だ。
Cung Sư Tử thường tự tin và có tố chất lãnh đạo. → →
獅子座の人は自信があり、リーダーシップがある。
Người cung Cự Giải giàu tình cảm và quan tâm đến gia đình.
蟹座の人は感情豊かで家族を大切にする。
Cung Song Tử giỏi giao tiếp và thích học hỏi điều mới.
双子座の人はコミュニケーションが得意で、新しいことを学ぶのが好きだ。