| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| Đại nội | 名王宮 |
![]() |
|
| Huế nổi tiếng với Đại nội. : フエは王宮で有名だ。 | |||
| triều đại | 名王朝 |
![]() |
|
| Nhà Nguyễn là triều đại cuối cùng của Việt Nam. : 阮朝はベトナム最後の王朝だ。 | |||
| chứng nhận | 動認定する |
![]() |
|
| Trường đã chứng nhận khóa học này. : 学校はこの講座を認定した。 | |||
| tận dụng | 動駆使する |
![]() |
|
| Cô ấy biết tận dụng thời gian rảnh. : 彼女は自由時間を駆使する。 | |||
| hệ sinh thái | 名生態系 |
![]() |
|
| Rừng có hệ sinh thái phong phú. : 森には豊かな生態系がある。 | |||
| cung song ngư | 名魚座 |
![]() |
|
| Tôi thuộc cung Song Ngư. : 私は魚座だ。 | |||
| cung bảo bình | 名水瓶座 |
![]() |
|
| Anh ấy thuộc cung Bảo Bình. : 彼は水瓶座だ。 | |||
| cung ma kết | 名山羊座 |
![]() |
|
| Cô ấy là cung Ma Kết. : 彼女は山羊座だ。 | |||
| cung nhân mã | 名射手座 |
![]() |
|
| Người thuộc cung Nhân Mã thường thích phiêu lưu. : 射手座の人は冒険が好きだ。 | |||
| cung thiên yết | 名天蠍宮 |
![]() |
|
| Người cung Thiên Yết rất bí ẩn và mạnh mẽ. : 天蠍宮の人はとても神秘的で強い。 | |||
| cung thiên bình | 名天秤座 |
![]() |
|
| Cung Thiên Bình thường coi trọng sự cân bằng và công bằng. : 天秤座の人はバランスと公平を大事にする。 | |||
| cung xử nữ | 名乙女座 |
![]() |
|
| Cung Xử Nữ nổi tiếng là người tỉ mỉ và chăm chỉ. : 乙女座の人は細かくて勤勉だ。 | |||
| cung sư tử | 名獅子座 |
![]() |
|
| Cung Sư Tử thường tự tin và có tố chất lãnh đạo. → → : 獅子座の人は自信があり、リーダーシップがある。 | |||
| cung cự giải | 名蟹座 |
![]() |
|
| Người cung Cự Giải giàu tình cảm và quan tâm đến gia đình. : 蟹座の人は感情豊かで家族を大切にする。 | |||
| cung song tử | 名双子座 |
![]() |
|
| Cung Song Tử giỏi giao tiếp và thích học hỏi điều mới. : 双子座の人はコミュニケーションが得意で、新しいことを学ぶのが好きだ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.