Section No.67 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
nhà cung cấp dịch vụ サービス提供事業者
button1
Đây là nhà cung cấp dịch vụ Internet. : これはインターネットのサービス提供事業者だ。
kỹ thuật mới 新技術
button1
Công ty phát triển kỹ thuật mới. : 会社は新技術を開発する。
kỹ sư phần mềm ソフトウェアエンジニア
button1
Anh ấy là kỹ sư phần mềm. : 彼はソフトウェアエンジニアだ。
nhà sáng tạo nội dung コンテンツクリエーター
button1
Cô ấy là nhà sáng tạo nội dung trên YouTube. : 彼女はYouTubeのコンテンツクリエーターだ。
bảo vệ luận văn tốt nghiệp 卒業論文を発表する
button1
Sinh viên phải bảo vệ luận văn tốt nghiệp. : 学生は卒業論文を発表する必要がある。
luận văn tốt nghiệp 卒業論文
button1
Tôi đang viết luận văn tốt nghiệp. : 卒業論文を書いている。
giữ liên lạc 連絡を取り合う
button1
Chúng ta hãy giữ liên lạc nhé. : 連絡を取り合いましょう。
ngày làm việc cuối cùng 最終出勤日
button1
Hôm nay là ngày làm việc cuối cùng của tôi. : 今日は私の最終出勤日だ。
trò chơi điện tử ビデオゲーム
button1
Tôi thích chơi trò chơi điện tử. : ビデオゲームをするのが好きだ。
quả măng cụt マンゴスチン
button1
Tôi mua một ký măng cụt. : マンゴスチンを1キロ買った。
truyền cảm hứng インスピレーションを与える
button1
Câu chuyện đó truyền cảm hứng cho tôi. : その話は私にインスピレーションを与えた。
tích góp 積み重ねる
button1
Tôi tích góp tiền mỗi tháng. : 毎月お金を積み重ねる。
quây quần 集まる
button1
Gia đình tôi thường quây quần bên mâm cơm. : 家族はよく食卓に集まる。
tỏa hương thơm 香ばしい
button1
Hoa sen tỏa hương thơm. : 蓮の花が香ばしい香りを放つ。
lăng tẩm 帝陵
button1
Huế có nhiều lăng tẩm vua chúa. : フエには多くの帝陵がある。

section

67

nhà cung cấp dịch vụ
サービス提供事業者
kỹ thuật mới
新技術
kỹ sư phần mềm
ソフトウェアエンジニア
nhà sáng tạo nội dung
コンテンツクリエーター
bảo vệ luận văn tốt nghiệp
卒業論文を発表する
luận văn tốt nghiệp
卒業論文
giữ liên lạc
連絡を取り合う
ngày làm việc cuối cùng
最終出勤日
trò chơi điện tử
ビデオゲーム
quả măng cụt
マンゴスチン
truyền cảm hứng
インスピレーションを与える
tích góp
積み重ねる
quây quần
集まる
tỏa hương thơm
香ばしい
lăng tẩm
帝陵

section

67

Đây là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
これはインターネットのサービス提供事業者だ。
Công ty phát triển kỹ thuật mới.
会社は新技術を開発する。
Anh ấy là kỹ sư phần mềm.
彼はソフトウェアエンジニアだ。
Cô ấy là nhà sáng tạo nội dung trên YouTube.
彼女はYouTubeのコンテンツクリエーターだ。
Sinh viên phải bảo vệ luận văn tốt nghiệp.
学生は卒業論文を発表する必要がある。
Tôi đang viết luận văn tốt nghiệp.
卒業論文を書いている。
Chúng ta hãy giữ liên lạc nhé.
連絡を取り合いましょう。
Hôm nay là ngày làm việc cuối cùng của tôi.
今日は私の最終出勤日だ。
Tôi thích chơi trò chơi điện tử.
ビデオゲームをするのが好きだ。
Tôi mua một ký măng cụt.
マンゴスチンを1キロ買った。
Câu chuyện đó truyền cảm hứng cho tôi.
その話は私にインスピレーションを与えた。
Tôi tích góp tiền mỗi tháng.
毎月お金を積み重ねる。
Gia đình tôi thường quây quần bên mâm cơm.
家族はよく食卓に集まる。
Hoa sen tỏa hương thơm.
蓮の花が香ばしい香りを放つ。
Huế có nhiều lăng tẩm vua chúa.
フエには多くの帝陵がある。